-
Câu 1:
Phông chữ nào dùng mã Unicode?
-
A.
VNI-Times -
B.
VnArial -
C.
VnTime -
D.
Time New Roman
-
-
Câu 2:
Phát biểu nào đúng về con trỏ soạn thảo văn bản?
-
A.
Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên -
B.
Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình -
C.
Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào -
D.
Cả B và C
-
-
Câu 3:
Giữa các từ dùng bao nhiêu kí tự trống để phân cách?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 4:
Kể tên các thành phần của văn bản?
-
A.
Kí tự -
B.
Đoạn -
C.
Trang -
D.
Tất cả đáp án trên
-
-
Câu 5:
Để gõ được chỉ số trên ta phải kết hợp phím nào?
-
A.
Shift, Ctrl -
B.
Caps Lock -
C.
Alt -
D.
Tab
-
-
Câu 6:
Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam” in nghiêng và gạch dưới, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Ctrl+I → Ctrl+B -
B.
Ctrl+B → Ctrl+E -
C.
Ctrl+I → Ctrl+U -
D.
Ctrl+B → Ctrl+U
-
-
Câu 7:
Tổ hợp phím nào dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?
-
A.
Ctrl – > -
B.
Ctrl – = -
C.
Ctrl – Shift – = -
D.
Ctrl – Shift – >
-
-
Câu 8:
Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)?
-
A.
Ctrl + X -
B.
Ctrl + A -
C.
Ctrl + C -
D.
Ctrl + F
-
-
Câu 9:
Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo trật tự đúng:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.
Trật tự sắp xếp:
-
A.
a – b – c -
B.
a – c – b -
C.
c – a – b -
D.
b – a – c
-
-
Câu 10:
Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại nào?
-
A.
Page Setup -
B.
Find and Replace -
C.
Insert Picture -
D.
Font
-
-
Câu 11:
Thông thường trang văn bản được trình bày theo dạng nào?
-
A.
Dạng trang đứng -
B.
Dạng trang nằm ngang -
C.
Dạng trang nằm nghiêng -
D.
Cả a và b đều đúng
-
-
Câu 12:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.
B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);
B3: ………………………………………………………………………………………
-
A.
Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả -
B.
Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả -
C.
Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả -
D.
Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả
-
-
Câu 13:
Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh nào?
-
A.
Table – Merge Cells -
B.
Format – Merge Cells -
C.
Table – Split Cells -
D.
Format – Split Cells
-
-
Câu 14:
Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó chọn lệnh nào?
-
A.
Chọn Table – Split Cells -
B.
Chọn Table – Merge Cells -
C.
Chọn Format – Split Cells -
D.
Chọn Format – Merge Cells
-
-
Câu 15:
Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below -
B.
Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row -
C.
Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab -
D.
Tất cả các thao tác trên đều đúng
-
-
Câu 16:
Thao tác nào dùng để chọn toàn bộ một Table?
-
A.
Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó -
B.
Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó -
C.
Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó -
D.
Tất cả các thao tác trên đều đúng
-
-
Câu 17:
Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là gì?
-
A.
Ctrl + A -
B.
Ctrl + H -
C.
Ctrl + E -
D.
Ctrl + Alt + A
-
-
Câu 18:
Cách nào xác định đoạn văn bản cần định dạng chính xác?
-
A.
Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản -
B.
Đánh dấu một phần đoạn văn bản -
C.
Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản -
D.
Hoặc A hoặc B hoặc C
-
-
Câu 19:
Muốn định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào?
-
A.
Ctrl + I -
B.
Ctrl + L -
C.
Ctrl + E -
D.
Ctrl + B
-
-
Câu 20:
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
-
A.
Tính toán và lập bản -
B.
Tạo các tệp đồ họa -
C.
Soạn thảo văn bản -
D.
Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
-
Câu 21:
Quan sát sơ đồ tư duy sau đây, em hãy cho biết Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là:
-
A.
Thần đồng âm nhạc Mô-da -
B.
Vì sao gọi ông là thần đồng âm nhạc -
C.
Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới -
D.
Thông tin cá nhân
-
-
Câu 22:
Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
-
A.
File/Save -
B.
File/Close -
C.
File/ Open -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 23:
Chủ đề mẹ của chủ đề “ GÓP PHẦN ĐIỀU HÒA KHÍ HẬU” trong sơ đồ tư duy dưới đây là:
-
A.
vai trò của thực vật -
B.
góp phần điều hòa khí hậu -
C.
thực vật bảo vệ đất và nguồn nước -
D.
đối với động vật và đời sống con người
-
-
Câu 24:
Thế nào là sơ đồ tư duy?
-
A.
Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà -
B.
Một sơ đồ hướng dẫn đường đi -
C.
Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng -
D.
Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
-
-
Câu 25:
Vì sao em có thể sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt nội dung một bài học?
-
A.
Vì một nội dung bài học có chủ đề và các nhánh thông tin nhỏ -
B.
Vì một nội dung bài học có chủ đề -
C.
Vì có các nhánh thông tin nhỏ -
D.
Vì nó là bức vẽ em tưởng tượng ra
-
-
Câu 26:
Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện ra sao?
-
A.
File → New -
B.
File → Open -
C.
File → Save -
D.
Edit → New
-
-
Câu 27:
Để tạo các chủ đề chính. Ta nháy chuột vào chủ đề trung tâm, trong bảng chọn Insert, chọn lệnh nào?
-
A.
Floating topic -
B.
Subtopic -
C.
Topic After -
D.
Topic Before
-
-
Câu 28:
Để lưu sơ đồ tư duy có tên là thanhphanmang.xmid ta thực hiên ra sao?
-
A.
File/ Save As=> Save -
B.
File/ Save As/Chọn vị trí lưu và đổi tên file thành “thanhphanmang.xmid” => Save -
C.
File/ Exit -
D.
File/ Open
-
-
Câu 29:
Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm những thành phần nào?
-
A.
Các ý chi tiết của chủ đề nhánh -
B.
Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính) -
C.
Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính) -
D.
Cả 3 ý trên
-
-
Câu 30:
Phần mềm nào sau đây giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
-
A.
MindJet -
B.
MindManager -
C.
XMind -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 31:
Ưu điểm của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?
-
A.
Nhanh hơn vẽ tay -
B.
Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu -
C.
Có thể in ra nhiều bản trên giấy và dùng chiếu lên máy chiếu -
D.
Tất cả đều đúng
-
-
Câu 32:
Hạn chế của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?
-
A.
Nhanh hơn vẽ tay -
B.
Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu -
C.
Phải có máy tính -
D.
Dễ sử dụng, có thể tự học, tự khám phá
-
-
Câu 33:
Xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không?”
-
A.
Đầu vào: tên cuốn sách cần tìm trên giá sách.Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.
-
B.
Đầu vào: Tác giả cuốn sách cần tìm trên giá sách.Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.
-
C.
Đầu vào: Giá tiền cuốn sách cần tìm, giá sáchĐầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách
-
D.
Tất cả đều đúng
-
-
Câu 34:
Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề gì?
-
A.
Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ -
B.
Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ -
C.
Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ -
D.
Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
-
-
Câu 35:
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
-
A.
Input -
B.
Output -
C.
Input và Output -
D.
Không có thành phần nào
-
-
Câu 36:
Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M – N rồi quay lại B2.
B4: N = N – M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
-
A.
24 -
B.
12 -
C.
6 -
D.
5
-
-
Câu 37:
Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là gì?
-
A.
Không thể thực hiện thuật toán 2 lần với cùng một Input mà nhận được 2 Output khác nhau -
B.
Số các bước thực hiện là đúng đắn -
C.
Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm -
D.
Sau khi hoàn thành 1 bước (1 chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
-
-
Câu 38:
Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là gì?
-
A.
N và M -
B.
Bội chung nhỏ nhất -
C.
N và Bội chung nhỏ nhất -
D.
N, M và Bội chung nhỏ nhất
-
-
Câu 39:
Cho đoạn chương trình:
x:=2;
y:=3;
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là:
-
A.
F=13 -
B.
F=1 -
C.
F=4 -
D.
Không xác định
-
-
Câu 40:
Điều kiện x >= 2 và x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức nào?
-
A.
(2 >x) or (x <5) -
B.
(x <5) and (2 x) -
C.
(x >= 2) and (x<5) -
D.
(x >= 2) or (x<5)
-
Đề thi nổi bật tuần
==============
Trả lời