• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK2 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Danh Phương

Thuộc chủ đề:Đề thi LỚP 6 (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi HK2 lớp 6 - môn TIN HOC04/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Phông chữ nào dùng mã Unicode?

    • A.
      VNI-Times

    • B.
      VnArial

    • C.
      VnTime

    • D.
      Time New Roman

  • Câu 2:

    Phát biểu nào đúng về con trỏ soạn thảo văn bản?

    • A.
      Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên

    • B.
      Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

    • C.
      Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

    • D.
      Cả B và C

  •  



  • Câu 3:

    Giữa các từ dùng bao nhiêu kí tự trống để phân cách? 

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 4:

    Kể tên các thành phần của văn bản?

    • A.
      Kí tự

    • B.
      Đoạn

    • C.
      Trang

    • D.
      Tất cả đáp án trên

  • Câu 5:

    Để gõ được chỉ số trên ta phải kết hợp phím nào?

    • A.
      Shift, Ctrl

    • B.
      Caps Lock

    • C.
      Alt

    • D.
      Tab

  • Câu 6:

    Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam” in nghiêng và gạch dưới, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Ctrl+I → Ctrl+B

    • B.
      Ctrl+B → Ctrl+E

    • C.
      Ctrl+I → Ctrl+U

    • D.
      Ctrl+B → Ctrl+U

  • Câu 7:

    Tổ hợp phím nào dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?

    • A.
      Ctrl – >

    • B.
      Ctrl – =

    • C.
      Ctrl – Shift – =

    • D.
      Ctrl – Shift – >

  • Câu 8:

    Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)?

    • A.
      Ctrl + X

    • B.
      Ctrl + A

    • C.
      Ctrl + C

    • D.
      Ctrl + F

  • Câu 9:

    Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo trật tự đúng:

    a. Nháy chuột vào thẻ Home.

    b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

    c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.

    Trật tự sắp xếp:

    • A.
      a – b – c 

    • B.
      a – c – b

    • C.
      c – a – b

    • D.
      b – a – c 

  • Câu 10:

    Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại nào?

    • A.
      Page Setup

    • B.
      Find and Replace

    • C.
      Insert Picture

    • D.
      Font

  • Câu 11:

    Thông thường trang văn bản được trình bày theo dạng nào?

    • A.
      Dạng trang đứng

    • B.
      Dạng trang nằm ngang

    • C.
      Dạng trang nằm nghiêng

    • D.
      Cả a và b đều đúng

  • Câu 12:

    Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.

    B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.

    B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);

    B3: ………………………………………………………………………………………

    • A.
      Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả

    • B.
      Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả

    • C.
      Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả

    • D.
      Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả

  • Câu 13:

    Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh nào?

    • A.
      Table – Merge Cells

    • B.
      Format – Merge Cells

    • C.
      Table – Split Cells

    • D.
      Format – Split Cells

  • Câu 14:

    Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó chọn lệnh nào?

    • A.
      Chọn Table – Split Cells

    • B.
      Chọn Table – Merge Cells

    • C.
      Chọn Format – Split Cells

    • D.
      Chọn Format – Merge Cells

  • Câu 15:

    Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below

    • B.
      Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row

    • C.
      Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab

    • D.
      Tất cả các thao tác trên đều đúng

  • Câu 16:

    Thao tác nào dùng để chọn toàn bộ một Table?

    • A.
      Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó

    • B.
      Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó

    • C.
      Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó

    • D.
      Tất cả các thao tác trên đều đúng

  • Câu 17:

    Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là gì?

    • A.
      Ctrl + A

    • B.
      Ctrl + H

    • C.
      Ctrl + E

    • D.
      Ctrl + Alt + A

  • Câu 18:

    Cách nào xác định đoạn văn bản cần định dạng chính xác?

    • A.
      Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản

    • B.
      Đánh dấu một phần đoạn văn bản

    • C.
      Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản

    • D.
      Hoặc A hoặc B hoặc C

  • Câu 19:

    Muốn định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào?

    • A.
      Ctrl + I

    • B.
      Ctrl + L

    • C.
      Ctrl + E

    • D.
      Ctrl + B

  • Câu 20:

    Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

    • A.
      Tính toán và lập bản

    • B.
      Tạo các tệp đồ họa

    • C.
      Soạn thảo văn bản

    • D.
      Chạy các chương trình ứng dụng khác

  • Câu 21:

    Quan sát sơ đồ tư duy sau đây, em hãy cho biết Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là:

    • A.
      Thần đồng âm nhạc Mô-da

    • B.
      Vì sao gọi ông là thần đồng âm nhạc

    • C.
      Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới

    • D.
      Thông tin cá nhân

  • Câu 22:

    Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?

    • A.
      File/Save

    • B.
      File/Close

    • C.
      File/ Open

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 23:

    Chủ đề mẹ của chủ đề “ GÓP PHẦN ĐIỀU HÒA KHÍ HẬU” trong sơ đồ tư duy dưới đây là:

    • A.
      vai trò của thực vật

    • B.
      góp phần điều hòa khí hậu

    • C.
      thực vật bảo vệ đất và nguồn nước

    • D.
      đối với động vật và đời sống con người

  • Câu 24:

    Thế nào là sơ đồ tư duy?

    • A.
      Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà

    • B.
      Một sơ đồ hướng dẫn đường đi

    • C.
      Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng

    • D.
      Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng

  • Câu 25:

    Vì sao em có thể sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt nội dung một bài học?

    • A.
      Vì một nội dung bài học có chủ đề và các nhánh thông tin nhỏ

    • B.
      Vì một nội dung bài học có chủ đề

    • C.
      Vì có các nhánh thông tin nhỏ

    • D.
      Vì nó là bức vẽ em tưởng tượng ra

  • Câu 26:

    Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      File → New

    • B.
      File → Open

    • C.
      File → Save

    • D.
      Edit → New

  • Câu 27:

    Để tạo các chủ đề chính. Ta nháy chuột vào chủ đề trung tâm, trong bảng chọn Insert, chọn lệnh nào?

    • A.
      Floating topic

    • B.
      Subtopic 

    • C.
      Topic After

    • D.
      Topic Before

  • Câu 28:

    Để lưu sơ đồ tư duy có tên là thanhphanmang.xmid ta thực hiên ra sao?

    • A.
      File/ Save As=> Save

    • B.
      File/ Save As/Chọn vị trí lưu và đổi tên file thành “thanhphanmang.xmid” => Save

    • C.
      File/ Exit

    • D.
      File/ Open

  • Câu 29:

    Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm những thành phần nào?

    • A.
      Các ý chi tiết của chủ đề nhánh

    • B.
      Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính)

    • C.
      Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính)

    • D.
      Cả 3 ý trên

  • Câu 30:

    Phần mềm nào sau đây giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

    • A.
      MindJet

    • B.
      MindManager

    • C.
      XMind

    • D.
      Cả 3 đáp án trên đều đúng

  • Câu 31:

    Ưu điểm của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?

    • A.
      Nhanh hơn vẽ tay

    • B.
      Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu

    • C.
      Có thể in ra nhiều bản trên giấy và dùng chiếu lên máy chiếu

    • D.
      Tất cả đều đúng

  • Câu 32:

    Hạn chế của phần mềm sơ đồ tư duy là gì?

    • A.
      Nhanh hơn vẽ tay

    • B.
      Có thể sửa chữa mà không cần vẽ lại từ đầu

    • C.
      Phải có máy tính

    • D.
      Dễ sử dụng, có thể tự học, tự khám phá

  • Câu 33:

    Xác đinh đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không?”

    • A.
      Đầu vào: tên cuốn sách cần tìm trên giá sách.

         Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.

    • B.
      Đầu vào: Tác giả cuốn sách cần tìm trên giá sách.

         Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.

    • C.
      Đầu vào: Giá tiền cuốn sách cần tìm, giá sách

        Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách

    • D.
      Tất cả đều đúng

  • Câu 34:

    Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề gì?

    • A.
      Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ

    • B.
      Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ

    • C.
      Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ

    • D.
      Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ

  • Câu 35:

    Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?

    • A.
      Input

    • B.
      Output

    • C.
      Input và Output

    • D.
      Không có thành phần nào

  • Câu 36:

    Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:

    B1: Nhập M, N

    B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.

    B3: Nếu M > N thì M = M – N rồi quay lại B2.

    B4: N = N – M rồi quay lại B2.

    B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.

    • A.
      24

    • B.
      12

    • C.
      6

    • D.
      5

  • Câu 37:

    Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là gì?

    • A.
      Không thể thực hiện thuật toán 2 lần với cùng một Input mà nhận được 2 Output khác nhau

    • B.
      Số các bước thực hiện là đúng đắn

    • C.
      Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm

    • D.
      Sau khi hoàn thành 1 bước (1 chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định

  • Câu 38:

    Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là gì?

    • A.
      N và M

    • B.
      Bội chung nhỏ nhất

    • C.
      N và Bội chung nhỏ nhất

    • D.
      N, M và Bội chung nhỏ nhất

  • Câu 39:

    Cho đoạn chương trình:

            x:=2;

            y:=3;    

            IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

                                              IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ; 

    Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là:

    • A.
      F=13

    • B.
      F=1

    • C.
      F=4

    • D.
      Không xác định

  • Câu 40:

    Điều kiện x >= 2 và x < 5  trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức nào?

    • A.
      (2 >x)  or (x <5)

    • B.
      (x <5) and  (2 x)

    • C.
      (x >= 2)  and (x<5)

    • D.
      (x >= 2)  or (x<5)


Đề thi nổi bật tuần

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Tin học 6 KNTT năm 2021-2022 – Trường THCS Phan Đăng Lưu
  2. Đề thi HK2 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2021-2022 – Trường THCS Lý Thái Tổ
  3. Đề thi HK2 môn Tin học 6 KNTT năm 2021-2022 – Trường THCS Nguyễn Nghiêm
  4. Đề thi giữa HK2 môn Tin học 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Nguyễn Nghiêm
  5. Đề thi giữa HK2 môn Tin học 6 năm 2021-2022 – Cánh Diều – Trường THCS Hoà Bình

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.173)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.648)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.704)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (3.914)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.737)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz