• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ Oxy, cho elíp : E:x24+y2=1 và điểm C( 2;0) .Tìm tọa độ các điểm A; B  trên (E), biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và tam  giác ABC là tam giác đều và điểm A có tung độ dương .

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Toán 10 – CTST Tag với:120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P5)24/08/2023 by admin Để lại bình luận


Câu hỏi:

Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ Oxy, cho elíp : E:x24+y2=1 và điểm C( 2;0) .Tìm tọa độ các điểm A; B  trên (E), biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và tam  giác ABC là tam giác đều và điểm A có tung độ dương .

Đáp án chính xác

Trả lời:

Đáp án A
Giả sử A( x0 ; y0) , Do A ; B đối xứng nhau qua Ox  nên B( x0 ; -y0).
Ta có:

Vì A thuộc (E)  nên:

Vì AB = AC nên:

Thay (1) vào (2)  ta được:

Vì điểm A  khác C và Acó tung độ dương nên:

====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  1. Cho tam giác ABC  đều.Gọi D  là điểm đối xứng của C  qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đóM≠A,M≠B Khẳng định nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Cho tam giác ABC  đều.Gọi D  là điểm đối xứng của C  qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đóM≠A,M≠B Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. Độ dài MA; MB; MC  là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

    Đáp án chính xác

    B. MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.

    C. MA= MB= MC

    D. MC> MB> MA

    Trả lời:

    Đáp án A
    Chọn hệ trục Oxy  sao cho Ox trùng với AB , chiều dương hướng từ A đến B ,trục Oy là đường trung trực của đoạn AB =>
      
    Phương trình đường tròn tâm D  qua A; B là:

    Giả sử M(a;b) là điểm bất kì trên đường tròn  .Ta có :
    MA2= (a+ 1) 2+ b2
    MB2= (a-1) 2+ b2


    + M nằm trên đường tròn (1)  nên : 
    => MA2+ MB2= MC2
     => MA; MB; MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy  cho ba điểm A(0;a) : B( b;0) và C(-b;0)  với a; b > 0.Viết phương trình đường tròn (C)  tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy  cho ba điểm A(0;a) : B( b;0) và C(-b;0)  với a; b > 0.Viết phương trình đường tròn (C)  tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án B
    Do đường tròn (C)  tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C
    Nên tam giác ABC  cân tại A
    tâm I của (C)  thuộc Oy nên I(0; y0)

    Do:

    Mặc khác:

    Vậy phương trình của là:

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho phương trình hai đường tròn (C): x2+ y2- 2x -2y +1= 0 và (C’) : x2+ y2+ 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d  qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB.

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho phương trình hai đường tròn (C): x2+ y2– 2x -2y +1= 0 và (C’) : x2+ y2+ 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d  qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB.

    A. 6x+ 6+ y= 0 hoặc -6x+ y- 6= 0

    B. 2x+ 3y + 6= 0 hoặc 3x-2y + 3= 0

    C. 2x+ y- 6= 0 hoặc x+ y- 6 = 0

    D. x+ y – 1= 0 hoặc 36x –y-36= 0

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D
    Gọi d  là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương:

    – Đường tròn (C) tâm I1 (1;1) và R1= 1
      Đường tròn (C’) : tâm I2( -2;0) và R2= 3
    – Nếu d cắt  (C) tại A :

    ⇒MA→2aba2+b2;2b2a2+b2
    – Nếu d cắt (C2)  tại B:

    ⇒MB→–6a2a2+b2;–6aba2+b2
    – Theo giả thiết: MA= 2 MB nên MA2= 4 MB2 (*)
    – Ta có :

    ⇔a2b2+b4=36a4+36a2b2⇔36a4+35a2b2–b4=0
    ⇔a=–ba=b36
    Với a = -b, chọn b = -1 ⇒a=1⇒d: x=1+ty=–t⇔x+y–1=0
    Với a=b36, chọn b = 36 ⇒a=1⇒d: x=1+ty=36t⇔36x–y–36=0
     

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  4. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C1) : x2+ y2- 4y  -5 = 0 và (C2) : x2+ y2- 6x + 8y +16= 0 .  Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.

    Câu hỏi:

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C1) : x2+ y2– 4y  -5 = 0 và (C2) : x2+ y2– 6x + 8y +16= 0 .  Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.

    D. Đáp án khác.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D
    – Ta có :
    (C1) tâm I1(0;2) và R1= 3; (C2) tâm I2( 3;-4) và R2= 3
    – Nhận xét :  không cắt C2
    – Gọi d: ax+ by+ c= 0  là tiếp tuyến chung , thế thì : d(I1; d) = R1 và d (I2; d) = R2



    – Trường hợp: a= 2b thay vào (1):

    b=2+35c41b=2–35c41
    – Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :
    Với b=2+35c41, chọn c = 41 thì b=2+35, a=22+35, khi đó phương trình đường thẳng d là: 
    22+35x+2+35y+41=0.
    Với b=2–35c41, chọn c = 41 thì b=2–35, a=22–35, khi đó phương trình đường thẳng d là:
    22–35x+2–35y+41=0.
    – Trường hợp :  thay vào  :  2b+2b–3a2a2+b2=3⇔2b–a=2a2+b2
    ⇔2b–a2=4a2+b2⇔3a2+4ab=0
    a=0⇒c=ba=–4b3⇒c=2b
    Với a= 0, c = b, chọn b = 1 ⇒c=1 thì phương trình đường thẳng d là: y+1=0
    Với a=–4b3⇒c=2b, chọn b = -3 ⇒a = 4, c = -6 thì phương trình đường thẳng d là: 4x – 3y – 6 = 0
    Có tất cả 4 tiếp tuyến chung.

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  5. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C1) : (x -5) 2+ (y+12) 2= 225 và  (C2) : (x-1)2+ (y-2)2= 25.

    Câu hỏi:

    Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C1) : (x -5) 2+ (y+12) 2= 225 và  (C2) : (x-1)2+ (y-2)2= 25.

    A. d:14+10721x+y+203–10721=0 hoặc d:14+10721x–y+203+10721=0

    B. d: 14–10721x–y+203–10721=0 hoặc d: 14+10721x–y+203+10721=0

    Đáp án chính xác

    C. 14–10721x+y+175–10721=0 hoặc 14+10721x+y+175–10721=0

    D. d: 14–10721x+y+203–10721=0 hoặc d: 14+10721x+y+203+10721=0

    Trả lời:

    Đáp án B
    – Ta có (C1) với tâm  I(5; -12) và R= 15.
     (C2) có tâm J( 1;2)  và R’ =5 .
     Gọi d  là tiếp tuyến chung có phương trình: ax+ by+ c= 0 ().
    – Khi đó ta có :

    – Từ (1) và (2) suy ra :

    Thay vào (1):
    Ta có hai trường hợp :
    – Trường hợp : c = a-9b thay vào (1):
    (2a- 7b)2= 25 (a2+ b2)  
    hay 21a2+ 28ab -24b2= 0
    a=–14+10721ba=–14–10721b
    Với a=–14+10721b, chọn b =-1 thì a=14–10721⇒c=203–10721
    Suy ra phương trình đường thẳng d là: 14–10721x–y+203–10721=0
    Với a=–14–10721b, chọn b =-1 thì a=14+10721⇒c=203+10721
    Suy ra phương trình đường thẳng d là: 14+10721x–y+203+10721=0
    – Trường hợp c = –2a + 32b
    (1) => ( 7b- 2a)2=100(a2+b2) hay 96a2+ 28ab + 51b2= 0
     Vô nghiệm.
    Vậy 2 đường tròn đã cho có 2 tiếp tuyến chung.

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

Bài liên quan:

  1. Cho tam giác ABC  đều.Gọi D  là điểm đối xứng của C  qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đóM≠A,M≠B Khẳng định nào sau đây đúng?
  2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy  cho ba điểm A(0;a) : B( b;0) và C(-b;0)  với a; b > 0.Viết phương trình đường tròn (C)  tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.
  3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho phương trình hai đường tròn (C): x2+ y2- 2x -2y +1= 0 và (C’) : x2+ y2+ 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d  qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB.
  4. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C1) : x2+ y2- 4y  -5 = 0 và (C2) : x2+ y2- 6x + 8y +16= 0 .  Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
  5. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C1) : (x -5) 2+ (y+12) 2= 225 và  (C2) : (x-1)2+ (y-2)2= 25.
  6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ, cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 2x – 8y – 8= 0.Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+ y -2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
  7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 4x -2y -1= 0 và đường thẳng d: x+ y+1= 0. Tìm những điểm M  thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C)  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900.
  8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x2+y2+43x-4=0 Tia Oy cắt (C)  tại A(0;2). Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’= 2 và tiếp xúc ngoài với C tại A.
  9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : (C1): x2+ y2= 13 và (C2): (x-6)2+ y2= 25 cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt 2 đường tròn  theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
  10. Cho elip có phương trình:x216+y24=1. Gọi M là điểm thuộc (E) sao cho MF1= MF2. Khi đó tọa độ điểm M1; M2 là:

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Tính các tổng sau: a) 1 + 4 + 16 + 64 + … + 49; 17/09/2023
  • b) 13+23+223+…+2123 17/09/2023
  • Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có năm người bị bệnh trong tuần đầu tiên của một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính đến hết tuần thứ 10 của đợt dịch, có bao nhiêu người đã bị lây bởi căn bệnh này? 17/09/2023
  • Nếu một kĩ sư được một công ty thuê với mức lương hằng năm là 180 triệu đồng và nhận được mức tăng lương hàng năm là 5%, thì mức lương của người kĩ sư đó là bao nhiêu khi bắt đầu năm thứ sáu làm việc cho công ty? 17/09/2023
  • Để tích luỹ tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hàng tháng bỏ ra 500 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hàng tháng. Cô bắt đầu chương trình tích lũy này khi con gái cô tròn 3 tuổi. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu tiên vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180? Lúc này con gái cô Hoa bao nhiêu tuổi? 17/09/2023




Môn Toán

  1. Đề thi môn Toán 2021 – 2022
  2. Hàm Số
  3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
  4. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
  5. Số Phức
  6. Khối đa Diện
  7. Khối Tròn Xoay
  8. Hình học OXYZ
  9. Đề thi HKI Toán 12
  10. Đề thi HKII Toán 12
  11. Trắc nghiệm Toán 12
  12. Đề thi thử THPT QG môn Toán
  13. Đề thi LỚP 6 (2021-2022)

 

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2023 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
e Học edu - Hoc ZZZ - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN