• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính la theo b và c

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Toán 10 – CTST Tag với:Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)26/08/2023 by admin Để lại bình luận


Câu hỏi:

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính la theo b và c

A. la=2bcb+c

Đáp án chính xác

B. la=(b+c)bc

C. la=2bcb+c

D. la=2(b+c)bc

Trả lời:

Đáp án ATa có BC=AB2+AC2=b2+c2Do AD là phân giác trong của BAC^⇒BD=ABAC.DC=cb.DC=cb+c.BC=cb2+c2b+cTheo định lí hàm cosin, ta có:BD2=AB2+AD2−2.AB.AD.cosBAD^⇔c2b2+c2b+c2=c2+AD2−2c.AD.cos450⇒AD2−c2.AD+c2−c2b2+c2b+c2=0⇔AD2−c2.AD+2bc3b+c2=0⇒AD=2bcb+c hay la=2bcb+c

====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  1. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2−a2=ca2−c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

    Câu hỏi:

    Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2−a2=ca2−c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

    A. 30∘

    B. 45∘

    C. 60∘

    Đáp án chính xác

    D. 90∘

    Trả lời:

    Đáp án CTheo định lí hàm cosin, ta có:cosBAC^=AB2+AC2−BC22.AB.AC=c2+b2−a22bcMà bb2−a2=ca2−c2⇔b3−a2b=a2c−c3⇔−a2b+c+b3+c3=0⇔b+cb2+c2−a2−bc=0 ⇔b2+c2−a2−bc=0 (do b > 0, c > 0)⇔b2+c2−a2=bcKhi đó, cosBAC^=b2+c2−a22bc=12⇒BAC^=600

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  2. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

    Câu hỏi:

    Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

    A. R = 3

    Đáp án chính xác

    B. R=33

    C. R=3

    D. R = 6

    Trả lời:

    Đáp án AÁp dụng định lí cosin, ta có:BC2=AB2+AC2−2.AB.AC.cosBAC^=32+62−2.3.6.cos600=27⇒BC2=27⇒BC2+AB2=AC2Suy ra tam giác ABC vuông tại B, do đó bán kính R=AC2=3

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  3. Tam giác vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

    Câu hỏi:

    Tam giác vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

    A. 3a

    B. 2a2

    C. 2a3

    D. a5

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D+ Ta có: AB = AC = 2a+ Ta có: BC=AB2+AC2=4a2+4a2=22aMB2=BC2+AB22−AC24=8a2+4a22−4a24=5a2⇒MB=a5

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  4. Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

    Câu hỏi:

    Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

    A. AD = 6cm

    B. AD = 9cm

    C. AD = 12cm

    Đáp án chính xác

    D. AD=122cm

    Trả lời:

    Đáp án CTa có: D là điểm đối xứng của B qua C ⇒ C là trung điểm của BD.⇒ AC là trung tuyến của tam giác ΔDAB.      BD = 2BC = 2AC = 15.Theo hệ thức trung tuyến ta có:AC2=AB2+AD22−BD24⇒AD2=2AC2+BD22−AB2⇒AD2=2.1522+1522−92=144⇒AD=12

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc ABC^=α và ACB^=β. Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β

    Câu hỏi:

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc ABC^=α và ACB^=β. Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β

    A. β>α

    B. β<α

    Đáp án chính xác

    C. β=α

    D. β≥α

    Trả lời:

    Đáp án B+ Có AC=BC2−AB2=132−52=12+ bsinB=csinC⇒sinCsinB=cb=512<1 (*)+ Tam giác ABC vuông tại A, suy ra B và C là góc nhọn. Do đó sinB > 0 và sinC > 0Từ (*) suy ra sinC < sinB. Suy ra C < B hay β<α

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

Bài liên quan:

  1. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2−a2=ca2−c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?
  2. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  3. Tam giác vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:
  4. Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD
  5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc ABC^=α và ACB^=β. Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β
  6. Trong tam giác ABC có:
  7. Tam giác ABC có ba đường trung tuyến ma, mb, mc thỏa mãn 5ma2=mb2+mc2. Khi đó tam giác này là tam giác gì?
  8. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Gọi ma, mb, mc là độ dài ba đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:(I) ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2(II) GA2+GB2+GC2=13a2+b2+c2Trong các khẳng định đã cho có:
  9. Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
  10. Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Tính các tổng sau: a) 1 + 4 + 16 + 64 + … + 49; 17/09/2023
  • b) 13+23+223+…+2123 17/09/2023
  • Các bệnh truyền nhiễm có thể lây lan rất nhanh. Giả sử có năm người bị bệnh trong tuần đầu tiên của một đợt dịch, và mỗi người bị bệnh sẽ lây bệnh cho bốn người vào cuối tuần tiếp theo. Tính đến hết tuần thứ 10 của đợt dịch, có bao nhiêu người đã bị lây bởi căn bệnh này? 17/09/2023
  • Nếu một kĩ sư được một công ty thuê với mức lương hằng năm là 180 triệu đồng và nhận được mức tăng lương hàng năm là 5%, thì mức lương của người kĩ sư đó là bao nhiêu khi bắt đầu năm thứ sáu làm việc cho công ty? 17/09/2023
  • Để tích luỹ tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hàng tháng bỏ ra 500 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hàng tháng. Cô bắt đầu chương trình tích lũy này khi con gái cô tròn 3 tuổi. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu tiên vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180? Lúc này con gái cô Hoa bao nhiêu tuổi? 17/09/2023




Môn Toán

  1. Đề thi môn Toán 2021 – 2022
  2. Hàm Số
  3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
  4. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
  5. Số Phức
  6. Khối đa Diện
  7. Khối Tròn Xoay
  8. Hình học OXYZ
  9. Đề thi HKI Toán 12
  10. Đề thi HKII Toán 12
  11. Trắc nghiệm Toán 12
  12. Đề thi thử THPT QG môn Toán
  13. Đề thi LỚP 6 (2021-2022)

 

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2023 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
e Học edu - Hoc ZZZ - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN