• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm A (−4; 2). Đường thẳng d qua A cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Toán 10 – CTST Tag với:Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Vận dụng)24/08/2023 by admin Để lại bình luận


Câu hỏi:

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm A (−4; 2). Đường thẳng d qua A cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là

A. x – y + 6 = 0

Đáp án chính xác

B. 7x − 3y + 34 = 0

C. 7x – y + 30 = 0

D. 7x – y + 35 = 0

Trả lời:

(C) có tâm I (−3; 1), bán kính R = 5Đường thẳng qua A (−4; 2) có véc tơ pháp tuyến n→ (a; b) (a2 + b2 ≠ 0) có phương trình dạng d: ax + by + 4a − 2b = 0.Tam giác IMN cân tại I có A là trung điểm MN nên IA ⊥ MN.⇒ d(I; d) = IAChọn a = 1 ⇒ b = −1. Vậy phương trình đường thẳng d: x – y + 6 = 0Đáp án cần chọn là: A

====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  1. Đường thẳng đi qua A1;3 và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là

    Câu hỏi:

    Đường thẳng đi qua A1;3 và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là

    A. x+3y–4=0

    B. x–3y+2=0

    C. 3x+y–23=0

    Đáp án chính xác

    D. 3x+y=0

    Trả lời:

    Gọi n→=a;b a2+b2>0 là vec tơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm=> Đường thẳng d nhận 3;–1 là 1 VTPT, do đó đường thẳng d có phương trình:=> Đường thẳng d nhận 3;1 là 1 VTPT, do đó đường thẳng d có phương trình:Dựa vào các đáp án chỉ có đáp án C thỏa mãnĐáp án cần chọn là: C

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A (6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm  E (1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A (6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm  E (1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.

    A. 0

    B. 1

    C. 2

    Đáp án chính xác

    D. 3

    Trả lời:

    Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC cân tại A nên A và M đối xứng nhau qua đường trung bình DN: x + y – 4 = 0. Đường thẳng AM ⊥ DN và đi qua A có phương trình x – y = 0.I = d ∩ AM ⇒ Tọa độ điểm I là nghiệm của hệĐường thẳng BC đi qua M và song song với DN có phương trình x + y + 4 = 0  ⇒ Tọa độ đỉnh B có dạng B (t; −4 − t), C đối xứng với B qua M ⇒ C (−4 − t; t)

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H (−1; −1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H (−1; −1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C

    A. 310;34

    B. –103;–3

    C. 34;–103

    D. –103;34

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Gọi K là điểm đối xứng với H qua đường phân giác AD: x – y + 2 = 0 ⇒ đường thẳng HK có phương trình x + y + 2 = 0. Tọa độ giao điểm của HK với d là nghiệm của hệ:⇔ M (−2; 0) là trung điểm của HKĐường thẳng AC ⊥ BE: 4x + 3y – 1 = 0  và đi qua K nên AC có phương trình3(x + 3) − 4(y − 1) = 0 ⇔ 3x − 4y + 13 = 0Đỉnh A = AC ∩ AD ⇒ Tọa độ của A là nghiệm của hệĐường thẳng CH đi qua H (−1; −1) và có vecto pháp tuyếndo đó có phương trình:3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 ⇔ 3x + 4y + 7 = 0Đỉnh C = CH ∩ AC ⇒ Tọa độ của C là nghiệm của hệ

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  4. Phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trình x − 2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) là

    Câu hỏi:

    Phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trình x − 2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) là

    A. C: x–732+y–1132=509

    Đáp án chính xác

    B. C: x+732+y+1132=509

    C. C: x+732+y–1132=509

    D. C: x–732+y+1132=509

    Trả lời:

    Giả sử điểm I (xI; yI) là tâm của đường tròn (C). Vì I nằm trên đường thẳngx − 2y + 5 = 0 nên ta có xI − 2yI + 5 = 0  (1)Vì đường tròn (C) đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) nên ta có IA = IB. Điều này tương đương với IA2 = IB2

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

  5. Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:

    Câu hỏi:

    Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:

    A. x2+y2–3x–y+20=0

    B. x2+y2–3x–y–20=0

    Đáp án chính xác

    C. x2+y2+3x+y+20=0

    D. x2+y2+3x+y–20=0

    Trả lời:

    + Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác bằng cách lần lượt giải các hệ phương trình:Đáp án A: x2+y2–3x–y+20=0 Ta thay A (−3; −1) vào phương trình có (−3)2 + (−1)2 − 3(−3) − (−1) + 20 = 0 là mệnh đề sai. Loại AĐáp án B: x2+y2–3x–y–20=0. Ta thay A (−3; −1) vào phương trình có(−3)2 + (−1)2 − 3(−3) − (−1) – 20 = 0 là mệnh đề đúng.Ta thay B (6; 2) vào phương trình có 62 + 22 − 3.6 – 2 – 20 = 0 là mệnh đề đúngTa thay C (3; 5) vào phương trình có 32 + 52 − 3.3 – 5 – 20 = 0 là mệnh đề đúng.Đáp án cần chọn là: B

    ====== TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 =====

Bài liên quan:

  1. Đường thẳng đi qua A1;3 và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là
  2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A (6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm  E (1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
  3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H (−1; −1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C
  4. Phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trình x − 2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) là
  5. Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:
  6. Phương trình đường tròn (C) đi qua A (3; 3) và tiếp xúc với đường thẳng (d): 2x + y – 3 = 0 tại điểm B (1; 1) là
  7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2 + y2 + 2x − 8y – 8 = 0. Phương trình đường thẳng Δ nào dưới đây song song với đường thẳng 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ
  8. Phương trình đường tròn (C) có bán kính lớn nhất  đi qua M (4; 2) và tiếp xúc với 2 trục tọa độ là
  9. Cho hai điểm A (3; 0), B (0; 4). Phương trình đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất nội tiếp tam giác OAB là
  10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 năm 2023-2024 Trường THPT Trần Bình Trọng 21/11/2023
  • Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 năm 2023-2024 Trường THPT Lê Đại Hành 21/11/2023
  • Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 năm 2023-2024 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 21/11/2023
  • Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 năm 2023-2024 Trường THPT Trương Định 21/11/2023
  • Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 năm 2023-2024 Trường THPT Lê Lợi 21/11/2023




Môn Toán

  1. Đề thi môn Toán 2021 – 2022
  2. Hàm Số
  3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
  4. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
  5. Số Phức
  6. Khối đa Diện
  7. Khối Tròn Xoay
  8. Hình học OXYZ
  9. Đề thi HKI Toán 12
  10. Đề thi HKII Toán 12
  11. Trắc nghiệm Toán 12
  12. Đề thi thử THPT QG môn Toán
  13. Đề thi LỚP 6 (2021-2022)

 

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2023 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
e Học edu - Hoc ZZZ - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN