• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8 Bài 31 – CD

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Tag với:Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo14/06/2022 by admin Để lại bình luận

  • Câu 1:

    Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

    • A.
      Bộ xương ngoài.
    • B.
      Lớp vỏ.
    • C.
      Xương cột sống
    • D.
      Vỏ calium.


  • Câu 2:

    Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

    • A.
      Nhóm Cá.
    • B.
      Nhóm Chân khớp.
    • C.
      Nhóm Giun.
    • D.
      Nhóm Ruột khoang.
  • Câu 3:

    Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A.
      Ruột khoang.
    • B.
      Giun
    • C.
      Thân mềm,
    • D.
      Chân khớp.
  • Câu 4:

    Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A.
      Cá. 
    • B.
      Thú. 
    • C.
      Lưỡng cư. 
    • D.
      Bò sát.
  • Câu 5:

    Cá cóc là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?

    • A.
      Cá.
    • B.
      Lưỡng cư.
    • C.
      Bò sát,
    • D.
      Thú.
  • Câu 6:

    Động vật có xương sống bao gồm:

    • A.
      Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
    • B.
      Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
    • C.
      Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
    • D.
      Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
  • Câu 7:

    Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là

    • A.
      màng nhân.
    • B.
      tế bào chất.
    • C.
      thành tế bào.
    • D.
      nhân tế bào.
  • Câu 8:

    Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là

    • A.
      dị dưỡng.
    • B.
      tự dưỡng.
    • C.
      dị dưỡng và tự dưỡng.
    • D.
      dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
  • Câu 9:

    Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là

    • A.
      động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
    • B.
      động vật đơn bào và động vật đa bào.
    • C.
      động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
    • D.
      động vật không xương sống và động vật có xương sống.
  • Câu 10:

    Cơ thể đối xưng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành

    • A.

      Giun tròn.

    • B.
      Ruột khoang.
    • C.
      Chân khớp.
    • D.
      Giun đốt.

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8 Bài 31Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8 Bài 31Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8 Bài 31

Bài liên quan:

  1. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 11 Bài 45 – CD
  2. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 11 Bài 44 – CD
  3. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 11 Bài 43 – CD
  4. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 10 Bài 42 – CD
  5. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 10 Bài 41 – CD
  6. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 40 – CD
  7. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 39 – CD
  8. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 38 – CD
  9. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 37 – CD
  10. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 36 – CD
  11. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9 Bài 35 – CD
  12. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8 Bài 34 – CD
  13. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8 Bài 33 – CD
  14. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8 Bài 32 – CD
  15. Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8 Bài 30 – CD

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- Ebook Toan Word- Hoc Giai