-
Câu 1:
Lương thực là gì?
-
A.
Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn. -
B.
Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn. -
C.
Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn. -
D.
Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
-
A.
-
Câu 2:
Lương thực được chọn làm lương thực chính là?
-
A.
Khoai -
B.
Gạo -
C.
Ngô -
D.
Sắn
-
A.
-
Câu 3:
Lương thực có sản lượng lớn nhất tại Việt Nam là gì?
-
A.
Gạo -
B.
Ngô -
C.
Khoai -
D.
Sắn
-
A.
-
Câu 4:
Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là gì?
-
A.
Lúa mì, khoai, ngô -
B.
Lúa gạo, mạch nha, ngô -
C.
Lúa gạo, ngô, khoai, sắn -
D.
Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn
-
A.
-
Câu 5:
Nêu quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn ?
-
A.
Sắn thu hoạch →làm sạch → tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng -
B.
Sắn thu hoạch→ làm khô →làm sạch → nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → đóng gói→ sử dụng -
C.
Sắn thu hoạch →làm sạch → nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng -
D.
Tất cả đều sai
-
A.
-
Câu 6:
Vải là một trong những loại quả có tính chất mùa vụ. Vào mùa thu hoạch, sản lượng vải thường rất lớn trong khi lượng tiêu thụ còn hạn chế. Để bảo quản vải được lâu hơn, cách hiệu quả nhất là?
-
A.
đông lạnh -
B.
sấy khô -
C.
hút chân không -
D.
Cả 3 đáp án
-
A.
-
Câu 7:
Hình ảnh nào dưới đây chỉ lương thực?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Hình ảnh nào dưới đây chỉ thực phẩm?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Loại lương thực – thực phẩm nào sau đây giàu vitamin và chất khoáng?
-
A.
Thịt. -
B.
Trứng. -
C.
Rau củ. -
D.
Gạo.
-
A.
-
Câu 10:
Bánh mì có chứa nhiều
-
A.
chất đạm. -
B.
vitamin và chất khoáng. -
C.
tinh bột. -
D.
chất béo.
-
A.
Trả lời