• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Language focus 1 – CT

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Anh 6 Tag với:Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo19/06/2022 by admin Để lại bình luận

  • Câu 1:

    Find the misakes in these following sentences

    My father and I am going to visit our grandparents in the country this Friday.

    • A.
      am
    • B.
      going
    • C.
      visit
    • D.
      this


  • Câu 2:

    Is your friends going to buy a new T-shirt?

    • A.
      Is
    • B.
      going
    • C.
      to buy
    • D.
      a
  • Câu 3:

    It is very cloudy. It’s go to rain.

    • A.
      It is
    • B.
      go
    • C.
      to
    • D.
      rain
  • Câu 4:

    Are you going to working more?

    • A.
      Are
    • B.
      going
    • C.
      working
    • D.
      more
  • Câu 5:

    The children is going to surf the web.

    • A.
      is
    • B.
      going
    • C.
      surf
    • D.
      web
  • Câu 6:

    Make the questions with “be going to”

    Where / we / eat tonight.

    • A.
      Where am we going to eat tonight?
    • B.
      Where are we go to eat tonight?
    • C.
      Where are we going to eat tonight?
    • D.
      Where is we going to eat tonight?
  • Câu 7:

    What / he / do tomorrow.

    • A.
      What are he going to do tomorrow?
    • B.
      What is he going to do tomorrow?
    • C.
      What is he went to do tomorrow?
    • D.
      What is he will go to do tomorrow?
  • Câu 8:

    What / I / eat for lunch.

    • A.
      What is I going to eat for lunch?
    • B.
      What I am going to eat for lunch?
    • C.
      What am I go to eat for lunch?
    • D.
      What am I going to eat for lunch?
  • Câu 9:

    What time / you / phone me.

    • A.
      What time are you going to phone me?
    • B.
      What time you going to phone me?
    • C.
      What time is you going to phone me?
    • D.
      What time are you go to phone me?
  • Câu 10:

    When / you / give me a present.

    • A.
      When you going to give me present?
    • B.
      When are you going to give me present?
    • C.
      When am you going to give me present?
    • D.
      When are you go to give me present?

Bài liên quan:

  1. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Progress Review 4 Part 2 – CT
  2. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Progress Review 4 Part 1 – CT
  3. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Options – CT
  4. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Culture – CT
  5. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Writing – CT
  6. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Speaking – CT
  7. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Language focus 2 – CT
  8. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Vocabulary and Listening – CT
  9. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Reading – CT
  10. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 8 Vocabulary – CT
  11. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 7 Options – CT
  12. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 7 CLIL – CT
  13. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 7 Writing – CT
  14. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 7 Speaking – CT
  15. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 7 Language focus 2 – CT

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- Ebook Toan Word- Hoc Giai