Câu hỏi: Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt[4]{x} = \frac{{12}}{{7 - \sqrt[4]{x}}}\) A. 7 B. 25 C. 73 D. 337 Lời giải tham khảo: chen-hinh-htn Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên … [Đọc thêm...] vềTính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt[4]{x} = \frac{{12}}{{7 – \sqrt[4]{x}}}\)
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
Câu hỏi: Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây? A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \) B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \) C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \) D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \) Lời giải tham … [Đọc thêm...] vềSố nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
Số nào sau đây là lớn hơn 1?
Câu hỏi: Số nào sau đây là lớn hơn 1? A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\) B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\) C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\) D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\) Lời giải tham … [Đọc thêm...] về Số nào sau đây là lớn hơn 1?
Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 – x} \right),x > 0\)Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 - x} \right),x > 0\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số ngịch biến trên (0;2). B. Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) . C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) . D. Hàm số không có điểm cực trị … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 – x} \right),x > 0\)Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \)
Câu hỏi: Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \) A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\) B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\) C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\) D. \(y' = … [Đọc thêm...] vềTìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \)
Tính đạo hàm của hàm số y = sqrt[3]{{{x^2}.sqrt {{x^3}} }}
Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\) A. \(y' = \sqrt[9]{x}\) B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\) C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\) D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\) Lời giải … [Đọc thêm...] vềTính đạo hàm của hàm số y = sqrt[3]{{{x^2}.sqrt {{x^3}} }}
Tính đạo hàm của hàm số y = {2^{ln x + {x^2}}}
Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\) A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\) B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\) C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln … [Đọc thêm...] vềTính đạo hàm của hàm số y = {2^{ln x + {x^2}}}
Cho là các số thực. Đồ thị hàm số trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho \(\alpha ,\beta\) là các số thực. Đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta }\) trên khoảng \((0;+\infty )\) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(0 B. \(0 C. \(\alpha D. \(\beta … [Đọc thêm...] vềCho là các số thực. Đồ thị hàm số trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tìm tập xác định của hàm số y = {left( {{x^2} + 2x – 3} ight)^{sqrt 2 }}
Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\) A. \(\left( { - 3;1} \right)\) B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( { - \infty ; - 3} … [Đọc thêm...] vềTìm tập xác định của hàm số y = {left( {{x^2} + 2x – 3} ight)^{sqrt 2 }}
Tập xác định của hàm số y = {left( {1 – 2x} ight)^{frac{1}{3}}} là:
Câu hỏi: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là: A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) C. \(\mathbb{R}\) D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} … [Đọc thêm...] vềTập xác định của hàm số y = {left( {1 – 2x} ight)^{frac{1}{3}}} là: