Câu hỏi: Cho \(a = {\log _2}3\) và \(b = {\log _2}5.\) Tính \({\log _2}\sqrt[5]{{360}}\) theo a, b. A. \(\frac{1}{5}(2a + b + 3)\) B. \(\frac{1}{5}(a + b + 3)\) C. \(\frac{1}{5}(2a + 2b + 3)\) D. \(\frac{1}{5}(2a + b + 1).\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới … [Đọc thêm...] vềCho \(a = {\log _2}3\) và \(b = {\log _2}5.\) Tính \({\log _2}\sqrt[5]{{360}}\) theo a, b.
Logarit và hàm số Logarit
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\ln (7x + 8)}}{{\sqrt {1 – x} }}.\)
Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\ln (7x + 8)}}{{\sqrt {1 - x} }}.\) A. \(D = \left( {\frac{{ - 8}}{7}; + \infty } \right)\) B. \(D = ( - \infty ;1).\) C. \(D = \left( {\frac{{ - 8}}{7};1} \right]\) D. \(D = \left( {\frac{{ - 8}}{7};1} \right)\) trả lời câu … [Đọc thêm...] vềTìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\ln (7x + 8)}}{{\sqrt {1 – x} }}.\)
Cho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a.
Câu hỏi: Cho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a. A. \(\frac{a}{{2a - 1}}\) B. \(\frac{{ - 2a + 1}}{a}\) C. \(\frac{{ - (2a + 1)}}{a}\) D. \(\frac{{2(a - 1)}}{a}\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới Đáp án đúng: C Theo đề bài a > 0. Ta có: \({\log _{\frac{1}{2}}}28 = - ({\log … [Đọc thêm...] vềCho biết: \({\log _7}2 = a.\) Tính \({\log _{\frac{1}{2}}}28\) theo a.
Cho b, c là các số thực \(0 < a \ne 1,\,bc > 0.\) Chọn khẳng định đúng.
Cho b, c là các số thực \(0 0.\) Chọn khẳng định đúng. Xác nhận trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới = \({\log _a}\frac{b}{c} = \frac{{{{\log }_a}|b|}}{{{{\log }_a}|c|}}.\) = \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}c - {\log _a}b.\) = \({\log … [Đọc thêm...] vềCho b, c là các số thực \(0 < a \ne 1,\,bc > 0.\) Chọn khẳng định đúng.
Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\)
Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\) A. B =-2 B. B=-1 C. B=0 D. B=1 trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới Đáp án đúng: B \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( … [Đọc thêm...] vềTính giá trị của biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2\sin \frac{\pi }{{12}}} \right) + {\log _2}\left( {{\rm{cos}}\frac{\pi }{{12}}} \right).\)
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x – 4) > {\log _\pi }(x – 1).\)
Câu hỏi: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x - 4) > {\log _\pi }(x - 1).\) A. \(T = \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right B. \(T = \left( {1;\frac{3}{2}} \right)\) C. \(T = (1; + \infty )\) D. \(T = \left( {\frac{4}{3};\frac{3}{2}} \right)\) trả lời câu … [Đọc thêm...] vềTìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _\pi }(3x – 4) > {\log _\pi }(x – 1).\)
Với điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng.
Câu hỏi: Với điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng. A. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{{{\log }_b}a + {{\log }_b}x}}{{1 + {{\log }_b}x}}\) B. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{1 + {{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}b + {{\log }_a}x}}\) C. \({\log _{xa}}(xb) = \frac{{{{\log }_a}b + … [Đọc thêm...] vềVới điều kiện các biểu thức trong các khẳng định sau có nghĩa. Chọn khẳng định đúng.
Cho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b.
Câu hỏi: Cho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b. A. \(\frac{{2(ba - 3)}}{b}\) B. \(\frac{{ - 4ba + 3}}{b}\) C. \(\frac{b}{{4ab + 1}}\) D. \(\frac{{3(4ab - 3)}}{b}\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềCho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b.
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}({x^2} + 1).\)
Câu hỏi: Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}({x^2} + 1).\) A. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)\ln 2}}\) B. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)}}\) C. \(y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)\ln 2}}\) D. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới … [Đọc thêm...] vềTìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}({x^2} + 1).\)
Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\log x}}{{\sqrt {{x^2} – 2x – 63} }}\) là:
Câu hỏi: Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\log x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x - 63} }}\) là: A. \(\left( { - \infty ; - 7} \right)\) B. \(\left( {9;10} \right)\) C. \(\left( {0; + \infty } \right)\) D. \(\left( {9; + \infty } \right)\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới Đáp án đúng: D Hàm số xác định khi: … [Đọc thêm...] vềTập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\log x}}{{\sqrt {{x^2} – 2x – 63} }}\) là: