Câu hỏi: Giải phương trình: \({2^{{x^2} - x + 8}} = {4^{1 - 3x}}\). A. \(x\in \left \{ 2;3 \right \}\) B. \(x\in \left \{ -2;-3 \right \}\) C. \(x\in \left \{ 2;-3 \right \}\) D. \(x\in \left \{- 2;3 \right \}\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới … [Đọc thêm...] vềGiải phương trình: \({2^{{x^2} – x + 8}} = {4^{1 – 3x}}\).
Giải phương trình và bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({4^{{x^2}}} – {2^{{x^2} + 2}} + 6 = m\) có đúng ba nghiệm.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({4^{{x^2}}} - {2^{{x^2} + 2}} + 6 = m\) có đúng ba nghiệm. A. \(2 B. \(m > 3\) C. \(m = 2\) D. \(m = 3\) trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới Đáp án đúng: D\(pt … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({4^{{x^2}}} – {2^{{x^2} + 2}} + 6 = m\) có đúng ba nghiệm.
Phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x – 1}}.\sqrt {{{\left( {\frac{4}{3}} \right)}^{\frac{8}{x}}}} = \frac{9}{{16}}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\). Tính tổng \({x_1} + {x_2}\)?
Câu hỏi: Phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x - 1}}.\sqrt {{{\left( {\frac{4}{3}} \right)}^{\frac{8}{x}}}} = \frac{9}{{16}}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\). Tính tổng \({x_1} + {x_2}\)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới … [Đọc thêm...] vềPhương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x – 1}}.\sqrt {{{\left( {\frac{4}{3}} \right)}^{\frac{8}{x}}}} = \frac{9}{{16}}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\). Tính tổng \({x_1} + {x_2}\)?