Câu hỏi: Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = AC = 2a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là A. \({V_{S.\,ABC}} = \dfrac{2}{3}{a^3}.\) B. \({V_{S.\,ABC}} = \dfrac{{{a^3}}}{3}\). C. \({V_{S.\,ABC}} = … [Đọc thêm...] vềCho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = AC = 2a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thái Học
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hai đáy của hình trụ, \(AB = 4a\),\(AC = 5a\). Thể tích khối trụ là
Câu hỏi: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hai đáy của hình trụ, \(AB = 4a\),\(AC = 5a\). Thể tích khối trụ là A. \(V = 16\pi {a^3}\). B. \(V = 4\pi {a^3}\). C. \(V = 12\pi … [Đọc thêm...] vềCắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hai đáy của hình trụ, \(AB = 4a\),\(AC = 5a\). Thể tích khối trụ là
Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) . Khi đó \({x_0} + {y_0}\) bằng:
Câu hỏi: Trong không gian, cho hai đường thẳng \(\Delta :\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1},\,\,\Delta ':\,\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z}{1}\). Xét điểm \(M\) thay đổi. Gọi \(a,\,\,b\) lần lượt là khoảng cách từ \(M\) đến \(\Delta \) và \(\Delta '\). Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv M\left( … [Đọc thêm...] vềBiểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) . Khi đó \({x_0} + {y_0}\) bằng:
Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng:
Câu hỏi: Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {0;1;2} \right),\,\,B\left( {0;1;0} \right),\,\,C\left( {3;1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):\,\,x + y + z - 5 = 0\). Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) … [Đọc thêm...] vềXét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng:
Hàm số \(y = f\left( {2x – 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} – 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ: Hàm số \(y = f\left( {2x - 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây: A. \(\left( { - 1;0} \right)\) B. \(\left( { - 6; - 3} … [Đọc thêm...] vềHàm số \(y = f\left( {2x – 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} – 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
Phương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} – 2}}{{x – 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi:
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ: Phương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi: A. \(m < \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3 + … [Đọc thêm...] vềPhương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} – 2}}{{x – 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi:
Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tạo độ là:
Câu hỏi: Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tạo độ là: A. \(\left( {\dfrac{4}{9};\dfrac{2}{9};\dfrac{4}{9}} \right)\) B. \(\left( {2;1;2} \right)\) C. \(\left( … [Đọc thêm...] vềTrong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tạo độ là:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} – m{.4^x} = 0\) có nghiệm là:
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0\) có nghiệm là: A. \(m \ge 0\) B. \(m \le 0\) C. \(m < 0\) D. \(m > 0\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} – m{.4^x} = 0\) có nghiệm là:
Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằng:
Câu hỏi: Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằng: A. \(\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{9}\) B. \(\dfrac{{8\pi {R^3}\sqrt 3 }}{3}\) C. \(\dfrac{{8\pi {R^3}}}{{27}}\) D. \(\dfrac{{4\pi {R^3}\sqrt 3 … [Đọc thêm...] vềThể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằng:
Thể tích của khối \(PQNMD'C'\) bằng:
Câu hỏi: Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích \(V\), gọi \(M,\,\,N\) là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {D'M} = 2\overrightarrow {MD} ,\,\,\overrightarrow {C'N} = 2\overrightarrow {NC} \), đường thẳng \(AM\) cắt đường thẳng \(A'D'\) tại \(P\), đường thẳng \(BN\) cắt đường thẳng \(B'C'\) tại \(Q\). Thể tích của khối \(PQNMD'C'\) … [Đọc thêm...] vềThể tích của khối \(PQNMD'C'\) bằng: