Câu hỏi: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\) B. \({a^2}\pi \sqrt 3 \) C. \(\frac{{{a^2}\pi \sqrt 3 }}{2}\) D. \(\frac{{13{a^2}\pi … [Đọc thêm...] vềCắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a.
Đề thi HK2 môn Toán 12 - 2018
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} – 2x} \right)\)là:
Câu hỏi: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\)là: A. [0;2] B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\) D. (0; 2) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềTập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} – 2x} \right)\)là:
Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\,,x = \pi
Câu hỏi: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\,,x = \pi \) khi quay quanh ox là : A. \(\frac{\pi }{2}\,\,\) B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\,\,\) C. \(\frac{{{\pi ^3}}}{2}\,\,\) D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\,\,\) … [Đọc thêm...] vềThể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\,,x = \pi
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .
Câu hỏi: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: A. \(a\sqrt {\frac{2}{5}} \) B. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\) C. \(a\sqrt {\frac{3}{{10}}} \) D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\) … [Đọc thêm...] vềCho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC)
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SO (O là tậm của ABCD) B. SD C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (F là trung điểm AB) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềCho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + xy = \left( {x + y} \right)\left( {xy + 2} \right).
Câu hỏi: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + xy = \left( {x + y} \right)\left( {xy + 2} \right).\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 4\left( {\frac{{{x^3}}}{{{y^3}}} + \frac{{{y^3}}}{{{x^3}}}} \right) - 9\left( {\frac{{{x^2}}}{{{y^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{x^2}}}} \right)\) A. \( - … [Đọc thêm...] vềCho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + xy = \left( {x + y} \right)\left( {xy + 2} \right).
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết \(AB = 3cm,\,\,BC = 3\sqrt 2 cm\).
Câu hỏi: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết \(AB = 3cm,\,\,BC' = 3\sqrt 2 cm\). Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 27 cm3 B. \(\frac{{27}}{6}c{m^3}\) C. \(\frac{{27}}{4}c{m^3}\) D. \(\frac{{27}}{2}c{m^3}\) Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềCho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết \(AB = 3cm,\,\,BC = 3\sqrt 2 cm\).
Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u4 + u17 = 100.
Câu hỏi: Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u4 + u17 = 100. A. 1000 B. 10000 C. 1020 D. 980 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: A Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềTính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u4 + u17 = 100.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\)&nb
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) tại 4 điểm phân biệt. A. -1 B. m > -1 C. m D. -4 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\)&nb
Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x – m = 0 vô nghiệm là
Câu hỏi: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm là A. m > 1 B. \(\left[ \begin{array}{l} m m > 1 \end{array} \right.\) C. \( - 1 \le m \le 1\) D. m Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: … [Đọc thêm...] vềTất cả các giá trị của m để phương trình cos x – m = 0 vô nghiệm là