• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Việt Hưng

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi VAO lớp 6 - môn TOAN01/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Tìm x, biết x : 4,7 = 12,8

    • A.
      x = 62,16    

    • B.
      x = 63,16    

    • C.
      x = 60,16    

    • D.
      x = 61,16    

  • Câu 2:

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4m3 17dm3=….m3

    • A.
      4017

    • B.
      4170

    • C.
      417

    • D.
      4,017

  •  



  • Câu 3:

    Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

    • A.
      42,5 km/giờ

    • B.
      41,5 km/giờ

    • C.
      43,5 km/giờ

    • D.
      40,5 km/giờ

  • Câu 4:

    Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

    • A.
      812dm2

    • B.
      822dm2

    • C.
      819dm2

    • D.
      829dm2

  • Câu 5:

    Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.

    • A.
      962cm2

    • B.
      972cm2

    • C.
      982cm2

    • D.
      952cm2

  • Câu 6:

    Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

    • A.
      85,125km

    • B.
      86,125km

    • C.
      87,125km

    • D.
      84,125km

  • Câu 7:

    Số nào là số thập phân?

    • A.
      0,6 

    • B.
      0,978 

    • C.
      35,7 

    • D.
      Tất cả các đáp án đều đúng

  • Câu 8:

    Điền số thích hợp vào ô trống:  Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là……

    • A.
      14 

    • B.
      58

    • C.
      45 

    • D.
      18 

  • Câu 9:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả …. số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

    • A.
       24 

    • B.
      22 

    • C.
       25 

    • D.
      23 

  • Câu 10:

    Chọn đáp án đúng nhất:

    – Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

    – Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

    Hỏi bạn nào nói đúng?

    • A.
      Bạn An 

    • B.
      Bạn Bình 

    • C.
      Cả hai bạn đều nói sai 

    • D.
      Cả hai bạn đều nói đúng 

  • Câu 11:

    Số thích hợp vào chỗ chấm:  9kg4g = …g

    • A.
      94 

    • B.
      904 

    • C.
      9004 

    • D.
      9400 

  • Câu 12:

    Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

    • A.
      10,62 kg 

    • B.
      31,86 kg 

    • C.
      106,2 kg 

    • D.
      318,6 kg 

  • Câu 13:

    Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

    • A.

      7 cm2

    • B.
      7,84 dm2

    • C.

      49 dm2

    • D.
      112 cm2 

  • Câu 14:

    Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V của hình lập phương đó là:

    • A.
      V = a × a 

    • B.
      V = a × a × 4 

    • C.
      V = a × a × 6 

    • D.
      V = a × a × a

  • Câu 15:

    Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ:

    Thể tích của hình lập phương trên là:

    • A.

      74088cm3

    • B.

      74098cm3

    • C.
      74188cm3

    • D.

      74198cm3

  • Câu 16:

    Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18dm. Mỗi mét khối kim loại nặng 45kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    • A.
      262440 kg 

    • B.
      874,8 kg 

    • C.
      583,2 kg 

    • D.
      262,44 kg 

  • Câu 17:

    Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 24cm. Người ta cắt đi một phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có cạnh bằng nửa cạnh khối đó. Mỗi xăng-ti-mét khối gỗ nặng 0,75 gam. Vậy phần gỗ còn lại nặng bao nhiêu kg.

    • A.
      8,072kg 

    • B.
      9,072kg 

    • C.
      9,172kg 

    • D.
      8,172kg 

  • Câu 18:

    Một căn phòng hình lập phương có cạnh 5,5m. Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết 1 lít không khí nặng 1,2 gam?

    • A.
      14,52kg 

    • B.
      21,78kg 

    • C.
      99,5kg 

    • D.
      199,65kg

  • Câu 19:

    Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?

    • A.
      16 giờ 25 phút 

    • B.
      17 giờ 40 phút 

    • C.
      18 giờ 20 phút 

    • D.
      19 giờ 20 phút 

  • Câu 20:

    Một đội công nhân chuyển gạo vào 3 kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là 1 giờ 24 phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp 3 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp 2 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào 3 kho.

    • A.
      14 giờ 

    • B.
      13 giờ 50 phút 

    • C.
      12 giờ 36 phút 

    • D.
      8 giờ 24 phút 

  • Câu 21:

    Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Hỏi quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút là bao nhiêu km?

    • A.
      95km

    • B.
      85km

    • C.
      91km

    • D.
      81km

  • Câu 22:

    Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

    • A.
      9m 

    • B.
      90m 

    • C.
      540m 

    • D.
      900m 

  • Câu 23:

    Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc 25,12 km/giờ. Anh ta đi trong 15 phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

    • A.
      0,25km 

    • B.
      0,5km 

    • C.
      1km 

    • D.
      2km 

  • Câu 24:

    Số 248503 được đọc là:

    • A.
      Hai bốn tám nghìn năm linh ba 

    • B.
      Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 

    • C.
      Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 

    • D.
      Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba 

  • Câu 25:

    Cho dãy số như sau: 1998; 1999; …. Cho biết số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

    • A.
      2000 

    • B.
      2001 

    • C.
      2002 

    • D.
      2003 

  • Câu 26:

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

    • A.
      2467; 6247; 4276; 7642 

    • B.
      7642; 6247; 4276; 2467 

    • C.
      2467; 4276; 7642; 6247 

    • D.
      2467; 4276; 6247; 7642 

  • Câu 27:

    Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

    • A.
      45687 

    • B.
      87465 

    • C.
      56874 

    • D.
      87456 

  • Câu 28:

    Hãy chọn đáp án đúng nhất: Cho số \(\overline {81{\rm{x}}}\). Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:

    • A.
       0 

    • B.
      3 

    • C.
      5 

    • D.
      0; 5 

  • Câu 29:

    Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.

    • A.
      25,12dm 

    • B.
      50,24dm 

    • C.
      100,48dm 

    • D.
      12861,44dm 

  • Câu 30:

    Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng 2/3 độ dài đáy của hình bình hành đó.

    • A.
      25cm 

    • B.
      11,25cm 

    • C.
      22,5cm 

    • D.
      45cm 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Kim Đồng
  2. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
  3. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
  4. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Du
  5. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
  6. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Tất Thành
  7. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Hiến Thành
  8. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Vĩnh Diện
  9. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Vạn Kim
  10. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tứ Liên

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.173)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.648)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.704)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (3.914)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.737)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz