• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi VAO lớp 6 - môn TOAN01/05/2022 by admin Để lại bình luận

  • Câu 1:

    Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

    • A.
      5 đơn vị   
    • B.
      5 phần trăm 
    • C.
      5 chục  
    • D.
      5 phần mười 
  • Câu 2:

    Hỗn số \(2\dfrac{3}{5}\) được viết dưới dạng phân số là:

    • A.
      \(\dfrac{{21}}{5}\)    
    • B.
      \(\dfrac{{25}}{3}\) 
    • C.
      \(\dfrac{{13}}{{10}}\)      
    • D.
      \(\dfrac{{13}}{5}\) 
  •  



  • Câu 3:

    Hãy điền vào chỗ chấm: 5840g = …. kg

    • A.
      58,4kg  
    • B.
      5,84kg 
    • C.
      0,584kg   
    • D.
      0,0584kg 
  • Câu 4:

    Đường kính một hình tròn là 0,6m. Diện tích hình tròn đó là: 

    • A.
      1,884m2  
    • B.
      0,2826m2 
    • C.
      2,826m2  
    • D.
      2,86m2 
  • Câu 5:

    Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

    • A.
      150%  
    • B.
      15% 
    • C.
      1500%  
    • D.
      105% 
  • Câu 6:

    Một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp dài 0,6m ; rộng 0,4m ; cao 0,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước.

    • A.
      72 lít   
    • B.
      124 lít 
    • C.
      136 lít      
    • D.
      144 lít  
  • Câu 7:

    Cho các số 3,42 ; 4,23 ; 2,43; 4,32. Số lớn nhất trong các số đó là:

    • A.
      3,4  
    • B.
      4,23 
    • C.
      2,43 
    • D.
      4,32 
  • Câu 8:

    1giờ 36 phút = ……… giờ. Số cần điền vào chỗ trống là:

    • A.
      1,3 giờ   
    • B.
      1,6 giờ 
    • C.
      1,06 giờ           
    • D.
      1,36 giờ
  • Câu 9:

    Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì cạnh của hình lập phương đó là:

    • A.
      2cm     
    • B.
      3cm 
    • C.
      4cm  
    • D.
      6cm 
  • Câu 10:

    Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là:

    • A.
      1,1304m2  
    • B.
      11,304m2 
    • C.
      4,5216m2     
    • D.
      3,768m2 
  • Câu 11:

     25% của 120 là:

    • A.
      25
    • B.
      30
    • C.
      40
    • D.
      50
  • Câu 12:

    Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là:

    • A.
      100dm2  
    • B.
      150dm2 
    • C.
      125dm2   
    • D.
      80dm2 
  • Câu 13:

    Tính nhẩm: 36,1 × 0,001

    • A.
      0,0361
    • B.
      0,361 
    • C.
      3,61 
    • D.
      361 
  • Câu 14:

    Tính: 23,5 + 18,2 × 1,75

    • A.
      55,35 
    • B.
      57,25 
    • C.
      70,45 
    • D.
      72,975 
  • Câu 15:

    Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

    • A.
      248,125km 
    • B.
      248,75km 
    • C.
      249,25km 
    • D.
      249,375km 
  • Câu 16:

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7m. Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9m2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả bao nhiêu tấn dâu tây?

    • A.
      1,3175 tấn
    • B.
      1,3495 tấn
    • C.
      1,3195 tấn
    • D.
      1,2195 tấn
  • Câu 17:

    Tìm y biết: 45 : y = 2,5

    • A.
      y = 18 
    • B.
      y = 42,5 
    • C.
      y = 47,5 
    • D.
      y = 112,5 
  • Câu 18:

     Phép chia nào sau đây có thương nhỏ nhất?

    • A.
      27 : 0,25 
    • B.
      63 : 1,8 
    • C.
      243 : 4,5 
    • D.
      90 : 3,6 
  • Câu 19:

    Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

    • A.
      26 mảnh 
    • B.
      27 mảnh 
    • C.
      28 mảnh 
    • D.
      29 mảnh 
  • Câu 20:

    Một trang trại nuôi 500 con gà và vịt, trong đó có 275 con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.

    • A.
      45%
    • B.
      40%
    • C.
      55% 
    • D.
      50% 
  • Câu 21:

    Một người gửi tiết kiệm 5000000 đồng, biết lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau một tháng.

    • A.
      5300000 đồng 
    • B.
      5030000 đồng 
    • C.
      5003000 đồng 
    • D.
      53000000 đồng 
  • Câu 22:

    Giá bán một quyển sách là 12000 đồng. Nhân dịp Trung thu, nhà sách giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là bao nhiêu?

    • A.
      18000 đồng
    • B.
      48000 đồng 
    • C.
      102000 đồng 
    • D.
      108000 đồng
  • Câu 23:

    Một trại nuôi có 250 con. Trong đó số gà chiếm 20% tổng số con, số vịt chiếm 28,8% tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

    • A.
      50 con 
    • B.
      72 con 
    • C.
      122 con 
    • D.
      128 con 
  • Câu 24:

    Tìm A biết 7,5% của A là 24

    • A.
      1,8 
    • B.
      3,2 
    • C.
      180  
    • D.
      320 
  • Câu 25:

    Tìm C biết 25% của C là trung bình cộng của 33,14 và 16,7. Vậy C là:

    • A.
      49,84 
    • B.
      99,68 
    • C.
      149,52 
    • D.
      199,36 
  • Câu 26:

    Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm và chiều dài là 9cm. Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.

    • A.
      21,98cm 
    • B.
      43,96cm 
    • C.
      72,22cm 
    • D.
      144,44cm 
  • Câu 27:

    Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m; chiều rồng kém chiều dài 1,3m; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rồng. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm 45% thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bể bao nhiêu lít được đầy bể nước?

    • A.
      5400 lít 
    • B.
      2970 lít 
    • C.
      2700 lít 
    • D.
      2430 lít 
  • Câu 28:

    Một ca nô đi từ bến sông A lúc 7 giờ 15 phút và đến bến sông B lúc 9 giờ 10 phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ 10 phút.

    • A.
      1 giờ 15 phút 
    • B.
      1 giờ 45 phút 
    • C.
      1 giờ 55 phút 
    • D.
      2 giờ 5 phút 
  • Câu 29:

    Tính:  12 phút 25 giây × 3 + 27 phút 32 giây × 4

    • A.
      4 giờ 19 phút 8 giây 
    • B.
      3 giờ 54 phút 15 giây 
    • C.
      2 giờ 18 phút 32 giây 
    • D.
      2 giờ 27 phút 23 giây 
  • Câu 30:

    Mai đi từ nhà lúc 7 giờ 15 phút và đến trường sớm 8 phút so với giờ vào học. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ 20 phút và đến trường đúng giờ vào học. Biết giờ vào học là 8 giờ. Hỏi Mai và Lan, ai đi từ nhà đến trường mất nhiều thời gian hơn và nhiều hơn bao nhiêu phút?

    • A.
      Mai; 3 phút 
    • B.
      Mai; 5 phút 
    • C.
      Lan; 3 phút 
    • D.
      Lan; 5 phút 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Kim Đồng
  2. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
  3. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
  4. Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Du
  5. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Tất Thành
  6. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Việt Hưng
  7. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Hiến Thành
  8. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Vĩnh Diện
  9. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Vạn Kim
  10. Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tứ Liên

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.173)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.968)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (5.007)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (4.234)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.737)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz