• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Lê Quý Đôn

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi HK2 lớp 5 - môn TOAN01/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

    • A.
      3,505         

    • B.
      3,050

    • C.
      3,005

    • D.
      3,055

  • Câu 2:

    Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

    • A.
      7 giờ 30 phút             B. 7 giờ 50 phút

      C. 6 giờ 50 phút             D. 6 giờ 15 phút

    • B.
      7 giờ 50 phút

    • C.
      6 giờ 50 phút  

    • D.
      6 giờ 15 phút

  •  



  • Câu 3:

    Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

    • A.
      Không có số nào   

    • B.
      1 số

    • C.
      9 số   

    • D.
      Rất nhiều số

  • Câu 4:

    Hỗn số 3\(\dfrac{9}{{100}}\)viết thành số thập phân là:

    • A.
      3,90     

    • B.
      3,09

    • C.
      3,9100 

    • D.
      3,109

  • Câu 5:

     Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

    • A.
      0,8       

    • B.
      8

    • C.
      80

    • D.
      800

  • Câu 6:

    Một hình lập phương có diện tích xung quanh là \(36dm^2\). Thể tích hình lập phương đó là:

    • A.
      27dm3     

    • B.
      2700cm3

    • C.
      54dm3      

    • D.
      27000cm3

  • Câu 7:

    Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

    • A.
      9 giờ

    • B.
      8 giờ

    • C.
      9 giờ 30 phút

    • D.
      8 giờ 30 phút

  • Câu 8:

    Tính: \(\dfrac{{13}}{{50}} + 9\%  + \dfrac{{41}}{{100}} + 0,24\)

    • A.
      1

    • B.
      15

    • C.
      \(\dfrac{{7}}{{9}}\)

    • D.
      \(\dfrac{{7}}{{11}}\)

  • Câu 9:

    Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

    • A.
      5 đơn vị     

    • B.
      5 phần trăm

    • C.
      5 chục 

    • D.
      5 phần mười

  • Câu 10:

    Hỗn số \(2\dfrac{3}{5}\) được viết dưới dạng phân số là:

    • A.
      \(\dfrac{{21}}{5}\)   

    • B.
      \(\dfrac{{25}}{3}\)

    • C.
      \(\dfrac{{13}}{{10}}\)     

    • D.
      \(\dfrac{{13}}{5}\)

  • Câu 11:

    5840g = …. kg

    • A.
      58,4kg      

    • B.
      5,84kg

    • C.
      0,584kg      

    • D.
      0,0584kg

  • Câu 12:

    Đường kính một hình tròn là 0,6m. Diện tích hình tròn đó là:

    • A.
      1,884m2     

    • B.
      0,2826m2

    • C.
      2,826m2     

    • D.
      2,86m2

  • Câu 13:

    Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

    • A.
      150%       

    • B.
      15%

    • C.
      1500%   

    • D.
      105%

  • Câu 14:

    Một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp dài 0,6m ; rộng 0,4m ; cao 0,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước.

    • A.
      72 lít        

    • B.
      124 lít 

    • C.
      136 lít    

    • D.
      144 lít

  • Câu 15:

    Tìm y, biết: 34,8 : y = 7,2 + 2,8

    • A.
      3,5

    • B.
      3,8

    • C.
      3,58

    • D.
      3,48

  • Câu 16:

    Tính: 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

    • A.
      113

    • B.
      116

    • C.
      114

    • D.
      115

  • Câu 17:

    Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?

    • A.
      50 km/giờ

    • B.
      60 km/giờ

    • C.
      70 km/giờ

    • D.
      80 km/giờ

  • Câu 18:

    Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật chiều dài là 1,4m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\) chiều dài, chiều cao là 0,6m. Người ta sơn tất cả các mặt trong và ngoài thùng đó. Biết cứ 3m2 thì tốn 0,6kg sơn. Hỏi người ta sơn thùng đó hết bao nhiêu ki-lô-gam sơn?

    • A.
      \(1,5kg\)

    • B.
      \(1,4kg\)

    • C.
      \(1,6kg\)

    • D.
      \(1,3kg\)

  • Câu 19:

    Số thập phân 37,36 được đọc là:

    • A.
      Ba bảy phẩy ba sáu

    • B.
      Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu

    • C.
      Ba sáu phẩy ba bảy

    • D.
      Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy

  • Câu 20:

    Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

    • A.
      4,500

    • B.
      4,50

    • C.
      4,5

    • D.
      Cả A, B, C đều đúng


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình
  2. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hồ Thị Kỷ
  3. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Đoàn Thị Điểm
  4. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Kim Liên
  5. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Trưng Vương
  6. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Chu Văn An

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (5.927)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.648)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.509)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (3.914)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.541)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz