-
Câu 1:
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4};1;\dfrac{5}{4};\dfrac{3}{2}\) ; …
-
A.
\(\dfrac{1}{2}\) -
B.
\(\dfrac{7}{4}\) -
C.
\(\dfrac{1}{6}\) -
D.
\(\dfrac{2}{5}\)
-
-
Câu 2:
Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán \(\dfrac{1}{5}\) số cam, lần sau bà bán \(\dfrac{1}{2}\) số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?
-
A.
100 quả -
B.
120 quả -
C.
140 quả -
D.
130 quả
-
-
Câu 3:
Một cái ao hình vuông có chu vi là 72m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6000, cạnh của cái ao đó là bao nhiêu mi-li-mét?
-
A.
1mm -
B.
2mm -
C.
3mm -
D.
4mm
-
-
Câu 4:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 45mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
-
A.
80km -
B.
90km -
C.
110km -
D.
100km
-
-
Câu 5:
Bà Bình đem trứng ra chợ bán. Bà bán lần thứ nhất hết \(\dfrac{1}{2}\) số trứng. Lần thứ hai bà bán \(\dfrac{1}{3}\) số trứng còn lại. Lần thứ ba bà bán 34 quả thì vừa hết số trứng. Hỏi bà Bình đem đi chợ bao nhiêu quả trứng?
-
A.
\(103\) quả -
B.
\(104\) quả -
C.
\(102\) quả -
D.
\(105\) quả
-
-
Câu 6:
Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là đáp án nào sau đây?
-
A.
500000 -
B.
50000 -
C.
5000 -
D.
500
-
-
Câu 7:
Số tự nhiên bé nhất là số nào dưới đây?
-
A.
100 -
B.
10 -
C.
1 -
D.
0
-
-
Câu 8:
-
A.
29 -
B.
209 -
C.
2009 -
D.
2090
-
-
Câu 9:
Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào dưới đây?
-
A.
Tính chất giao hoán -
B.
Tính chất kết hợp -
C.
Tính chất cộng với số 0 -
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 10:
Biểu thức a – b + c × 5 + 2018 được gọi là:
-
A.
Biểu thức có chứa năm chữ -
B.
Biểu thức có chứa ba chữ -
C.
Biểu thức có chứa hai chữ -
D.
Biểu thức có chứa bốn chữ
-
-
Câu 11:
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 9cm và 16cm là đáp án nào sau đây?
-
A.
25cm2
-
B.
50cm2 -
C.
72cm2 -
D.
144cm2
-
-
Câu 12:
Lớp 4A gồm 4 tổ tham gia trồng cây trong dịp Tết trồng cây. Tổ một có 8 bạn, mỗi bạn trồng được 3 cây, tổ hai trồng được 25 cây, tổ 3 trồng được nhiều hơn tổ hai 4 cây nhưng ít hơn tổ bốn 5 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
-
A.
29 cây -
B.
28 cây -
C.
27 cây -
D.
26 cây
-
-
Câu 13:
Số trung bình cộng của 2 số là 137, số bé là 125. Vậy số lớn là đáp án nào sau đây?
-
A.
149 -
B.
153 -
C.
262 -
D.
274
-
-
Câu 14:
Trung bình cộng của dãy các số lẻ từ 111 đến 2015 là:
-
A.
1063 -
B.
1064 -
C.
1065 -
D.
1066
-
-
Câu 15:
Một hình chữ nhật có chu vi là 156cm. Chiều rộng kém chiều dài là 22cm . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:
-
A.
1400cm2
-
B.
1425cm2 -
C.
5456cm2 -
D.
5963cm2
-
-
Câu 16:
Trước đây 4 năm, tổng số tuổi của ông và cháu là 71 tuổi. Biết rằng ông hơn cháu 61 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
-
A.
Ông: 66 tuổi; cháu: 5 tuổi -
B.
Ông: 68 tuổi; cháu: 7 tuổi -
C.
Ông: 70 tuổi; cháu: 9 tuổi -
D.
Ông: 72 tuổi; cháu: 11 tuổi
-
-
Câu 17:
Trung bình cộng của hai số là 520. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
-
A.
Số thứ nhất: 130; số thứ hai: 910 -
B.
Số thứ nhất: 125; số thứ hai: 875 -
C.
Số thứ nhất: 60; số thứ hai: 460 -
D.
Số thứ nhất: 65; số thứ hai: 455
-
-
Câu 18:
Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-
A.
725cm2
-
B.
735cm2 -
C.
1450cm2 -
D.
2940cm2
-
-
Câu 19:
Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
-
A.
Con 5 tuổi; mẹ 30 tuổi -
B.
Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi -
C.
Con 10 tuổi; mẹ 35 tuổi -
D.
Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi
-
-
Câu 20:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là đáp án nào sau đây?
-
A.
8000cm -
B.
16m -
C.
160m -
D.
1600m
-
Đề thi nổi bật tuần
==============
Trả lời