• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi HK1 lớp 5 - môn TOAN01/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Viết thành phân số thập phân: \(0,008 = … \;?\)

    • A.
      \(\dfrac{8}{{10}}\)           

    • B.
      \(\dfrac{8}{{100}}\) 

    • C.
      \(\dfrac{8}{{1000}}\)        

    • D.
      \(\dfrac{8}{{10000}}\) 

  • Câu 2:

    Viết thành phân số thập phân : \(1,025= …\;\)

    • A.
      \(\dfrac{{1025}}{{10}}\)      

    • B.
      \(\dfrac{{1025}}{{100}}\) 

    • C.
      \(\dfrac{{1025}}{{1000}}\)   

    • D.
      \(\dfrac{{1025}}{{10000}}\) 

  •  



  • Câu 3:

    Điền dấu \(\left( { > , = , < } \right)\) vào chỗ chấm: \(\dfrac{5}{8}\;…\;0,625\)

    • A.
      >

    • B.
      =

    • C.
      <

    • D.
      Đáp án khác 

  • Câu 4:

    Tính kết quả dưới dạng số thập phân: \(\dfrac{1}{{10}} + \dfrac{4}{{20}} + \dfrac{9}{{30}} + \dfrac{{16}}{{40}} + \dfrac{{25}}{{50}}\)\( + \dfrac{{36}}{{60}} + \dfrac{{49}}{{70}} + \dfrac{{64}}{{80}} + \dfrac{{81}}{{90}} \)

    • A.
      4,5

    • B.
      5,4

    • C.
      5,5

    • D.
      5,8

  • Câu 5:

    Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:

    • A.
      4,6     

    • B.
      40,6 

    • C.
      40,006 

    • D.
      40,06 

  • Câu 6:

    Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    • A.
      \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\)

    • B.
      \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\) 

    • C.
      \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\)

    • D.
      \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\) 

  • Câu 7:

    Tìm số tự nhiên \(x\) biết:  \(42,95 < x < 43,01\)

    • A.
      x = 42

    • B.
      x = 43

    • C.
      x = 41

    • D.
      x = 44

  • Câu 8:

    Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:  \(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)

    • A.
      \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 14,09\).

    • B.
      \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 14,7\).

    • C.
      \(14,09 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).

    • D.
      \(14,7 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).

  • Câu 9:

    Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(a\) và \(b\) biết:  \(a < 20,01 < b\)

    • A.
      \(a = 16,\; b = 18\).

    • B.
      \(a = 18,\; b = 16\).

    • C.
      \(a = 21,\; b = 20\).

    • D.
      \(a = 20,\; b = 21\).

  • Câu 10:

    Viết số thập phân \(900,0500\) dưới dạng gọn nhất

    • A.
      9,5      

    • B.
      9,05

    • C.
      900,5      

    • D.
      900,05 

  • Câu 11:

    Tìm số thập phân x biết: \(x – \dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\)

    • A.
      1,25

    • B.
      1,215

    • C.
      1,15

    • D.
      1,125

  • Câu 12:

    Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi mảnh bìa đó.

    • A.
      2,6m

    • B.
      2,7m

    • C.
      2,5m

    • D.
      2,8m

  • Câu 13:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(1234{m^2}= …. ha\)

    • A.
      1,234       

    • B.
      12,34 

    • C.
      0,1234  

    • D.
      0,01234 

  • Câu 14:

    Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{7}\) chiều dài.  Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?

    • A.
      70ha 

    • B.
      700ha

    • C.
      7000ha

    • D.
      7ha

  • Câu 15:

    Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

    • A.
      36km

    • B.
      35km

    • C.
      37km

    • D.
      38km

  • Câu 16:

    Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ?

    • A.
      \(13\) tạ cỏ.

    • B.
      \(14\) tạ cỏ.

    • C.
      \(15\) tạ cỏ.

    • D.
      \(16\) tạ cỏ.

  • Câu 17:

    Tổng hai số thập phân \(372,49\) và \(42,3\) là:

    • A.
      \(41,479\) 

    • B.
      \(414,79\)  

    • C.
      \(4147,9\)

    • D.
      \(441,79\)  

  • Câu 18:

    Tổng của \(0,94 + 37 + 12,8\) là

    • A.
      \(5,074\)     

    • B.
      \(50,74\)  

    • C.
      \(507,4\) 

    • D.
      \(570,4\) 

  • Câu 19:

    Xe thứ nhất chở được \(47,5\) tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất \(1,2\) tấn hàng và kém xe thứ ba \(0,6\) tấn.  Hỏi cả \(3\) xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

    • A.
      \(172,5\) tấn      

    • B.
      \(127,5\) tấn

    • C.
      \(145,5\) tấn 

    • D.
      \(154,5\) tấn 

  • Câu 20:

    Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng \(17,28m\). Chiều dài hơn chiều rộng \(5,44m\). Tính chu vi cái sân đó.

    • A.
      80m

    • B.
      70m

    • C.
      90m

    • D.
      100m


Đề thi nổi bật tuần

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Quang Trung
  2. Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình
  3. Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Ðinh Tiên Hoàng
  4. Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.173)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.648)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.704)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (3.914)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.737)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz