-
Câu 1:
Viết thành phân số thập phân: \(0,008 = … \;?\)
-
A.
\(\dfrac{8}{{10}}\) -
B.
\(\dfrac{8}{{100}}\) -
C.
\(\dfrac{8}{{1000}}\) -
D.
\(\dfrac{8}{{10000}}\)
-
-
Câu 2:
Viết thành phân số thập phân : \(1,025= …\;\)
-
A.
\(\dfrac{{1025}}{{10}}\) -
B.
\(\dfrac{{1025}}{{100}}\) -
C.
\(\dfrac{{1025}}{{1000}}\) -
D.
\(\dfrac{{1025}}{{10000}}\)
-
-
Câu 3:
Điền dấu \(\left( { > , = , < } \right)\) vào chỗ chấm: \(\dfrac{5}{8}\;…\;0,625\)
-
A.
> -
B.
= -
C.
< -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 4:
Tính kết quả dưới dạng số thập phân: \(\dfrac{1}{{10}} + \dfrac{4}{{20}} + \dfrac{9}{{30}} + \dfrac{{16}}{{40}} + \dfrac{{25}}{{50}}\)\( + \dfrac{{36}}{{60}} + \dfrac{{49}}{{70}} + \dfrac{{64}}{{80}} + \dfrac{{81}}{{90}} \)
-
A.
4,5 -
B.
5,4 -
C.
5,5 -
D.
5,8
-
-
Câu 5:
Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:
-
A.
4,6 -
B.
40,6 -
C.
40,006 -
D.
40,06
-
-
Câu 6:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
-
A.
\(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\) -
B.
\(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\) -
C.
\(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\) -
D.
\(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\)
-
-
Câu 7:
Tìm số tự nhiên \(x\) biết: \(42,95 < x < 43,01\)
-
A.
x = 42 -
B.
x = 43 -
C.
x = 41 -
D.
x = 44
-
-
Câu 8:
Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)
-
A.
\(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 14,09\). -
B.
\(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 14,7\). -
C.
\(14,09 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\). -
D.
\(14,7 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).
-
-
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(a\) và \(b\) biết: \(a < 20,01 < b\)
-
A.
\(a = 16,\; b = 18\). -
B.
\(a = 18,\; b = 16\). -
C.
\(a = 21,\; b = 20\). -
D.
\(a = 20,\; b = 21\).
-
-
Câu 10:
Viết số thập phân \(900,0500\) dưới dạng gọn nhất
-
A.
9,5 -
B.
9,05 -
C.
900,5 -
D.
900,05
-
-
Câu 11:
Tìm số thập phân x biết: \(x – \dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\)
-
A.
1,25 -
B.
1,215 -
C.
1,15 -
D.
1,125
-
-
Câu 12:
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi mảnh bìa đó.
-
A.
2,6m -
B.
2,7m -
C.
2,5m -
D.
2,8m
-
-
Câu 13:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(1234{m^2}= …. ha\)
-
A.
1,234 -
B.
12,34 -
C.
0,1234 -
D.
0,01234
-
-
Câu 14:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{7}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?
-
A.
70ha -
B.
700ha -
C.
7000ha -
D.
7ha
-
-
Câu 15:
Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-
A.
36km -
B.
35km -
C.
37km -
D.
38km
-
-
Câu 16:
Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ?
-
A.
\(13\) tạ cỏ. -
B.
\(14\) tạ cỏ. -
C.
\(15\) tạ cỏ. -
D.
\(16\) tạ cỏ.
-
-
Câu 17:
Tổng hai số thập phân \(372,49\) và \(42,3\) là:
-
A.
\(41,479\) -
B.
\(414,79\) -
C.
\(4147,9\) -
D.
\(441,79\)
-
-
Câu 18:
Tổng của \(0,94 + 37 + 12,8\) là
-
A.
\(5,074\) -
B.
\(50,74\) -
C.
\(507,4\) -
D.
\(570,4\)
-
-
Câu 19:
Xe thứ nhất chở được \(47,5\) tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất \(1,2\) tấn hàng và kém xe thứ ba \(0,6\) tấn. Hỏi cả \(3\) xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
-
A.
\(172,5\) tấn -
B.
\(127,5\) tấn -
C.
\(145,5\) tấn -
D.
\(154,5\) tấn
-
-
Câu 20:
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng \(17,28m\). Chiều dài hơn chiều rộng \(5,44m\). Tính chu vi cái sân đó.
-
A.
80m -
B.
70m -
C.
90m -
D.
100m
-
Đề thi nổi bật tuần
==============
Trả lời