• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Sơn Hà

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi HK1 lớp 4 - môn TOAN02/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trong các số dưới đây, số chứa chữ số thứ 3 mà giá trị của số 3 là 3000 là :

    • A.
      36 512      

    • B.
      54 312

    • C.
      53 724   

    • D.
      54 832 

  • Câu 2:

    Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là :

    • A.
      30      

    • B.
      300 

    • C.
      3000 

    • D.
      30 000 

  •  



  • Câu 3:

    Tháng hai của năm nhuận có số ngày là :

    • A.
      28     

    • B.
      29 

    • C.
      30       

    • D.
      31 

  • Câu 4:

    Bắt đầu từ năm 1980 đến hết năm 2020 có số năm nhuận là :

    • A.
      8     

    • B.
      9 

    • C.
      10 

    • D.
      11

  • Câu 5:

    Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số là :

    • A.
      4986  

    • B.
      4988 

    • C.
      5000

    • D.
      4998

  • Câu 6:

    Trung bình cộng của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là :

    • A.
      56 172 

    • B.
      56 072   

    • C.
      56 222  

    • D.
      56 322  

  • Câu 7:

    Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa, Lan làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả 3 bạn là 5 bông hoa. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

    • A.
      58 bông.

    • B.
      50 bông.

    • C.
      66 bông.

    • D.
      60 bông.

  • Câu 8:

    Tổng của 508 323 và 467 895 là :

    • A.
      965 218         

    • B.
      965 118 

    • C.
      976 118  

    • D.
      976 218 

  • Câu 9:

    Hiệu của 3 207 048 và 376 709 là :

    • A.
      3 830 339   

    • B.
      2 830 239 

    • C.
      2 830 339 

    • D.
      2 830 349 

  • Câu 10:

    Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 58 015m, giờ thứ hai chạy ít hơn giờ thứ nhất 16 030m. Hỏi cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?

    • A.
      90km  

    • B.
      96km 

    • C.
      100km  

    • D.
      98km  

  • Câu 11:

    Gia đình ông An vụ trước thu hoạch được 1763kg thóc, vụ sau thu được ít hơn vụ trước 326kg. Hỏi cả hai vụ gia đình ông An thu được bao nhiêu tạ thóc ?

    • A.
      \(32\) tạ

    • B.
      \(31\) tạ

    • C.
      \(34\) tạ

    • D.
      \(33\) tạ

  • Câu 12:

    Tính giá trị của các biểu thức sau:  328 450 – 296 + 72 296 – 450 + 600 000

    • A.
      1000

    • B.
      10000

    • C.
      100000

    • D.
      1000000

  • Câu 13:

    Hiệu của 4567 với 1023 nhân với 3 viết là :

    • A.
      \(4567 \;– 1023 × 3\)   

    • B.
      \(4567 × 3 \;– 1023\) 

    • C.
      \((4567 \;– 1023) ×3\)   

    • D.
      \(1023 ×3 \;– 4567\) 

  • Câu 14:

    Tú nghĩ ra một số. Tú lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.  Số Tú nghĩ là :

    • A.
      9993   

    • B.
      11 201

    • C.
      11 021   

    • D.
      11 210 

  • Câu 15:

    Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài 6cm và thêm vào chiều rộng 4 cm thì được hình vuông. Diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là :

    • A.
      150cm2      

    • B.
      225cm2 

    • C.
      200cm2    

    • D.
      300cm2 

  • Câu 16:

     Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị, thêm vào số trừ 52 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu ?

    • A.
      1076

    • B.
      1070

    • C.
      1072

    • D.
      1074

  • Câu 17:

    Tính giá trị của biểu thức sau:  (145 × 99 + 145) – (143 × 101 – 143)

    • A.
      100

    • B.
      200

    • C.
      300

    • D.
      400

  • Câu 18:

    Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này hơn trung bình cộng của cả hai số là 173. Tìm số bé.

    • A.
      1173

    • B.
      1172

    • C.
      1171

    • D.
      1170

  • Câu 19:

    Tổng số tuổi của bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố con.

    • A.
      Bố: 40 tuổi ; Con: 14 tuổi

    • B.
      Bố: 42 tuổi ; Con: 12 tuổi

    • C.
      Bố: 41 tuổi ; Con: 13 tuổi    

    • D.
      Bố: 43 tuổi ; Con: 15 tuổi        

  • Câu 20:

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

    • A.
      \(570m^2\)

    • B.
      \(580m^2\)

    • C.
      \(560m^2\)

    • D.
      \(590m^2\)


Đề thi nổi bật tuần

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Bình Minh
  2. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Ðinh Tiên Hoàng
  3. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Lê Ngọc Hân
  4. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Lương Thế Vinh
  5. Đề thi giữa HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường tiểu học Trần Quốc Toản
  6. Đề thi giữa HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường tiểu học Kim Đồng

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.097)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.648)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.647)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (3.914)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.680)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz