• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Bình Minh

Thuộc chủ đề:Đề thi Tiểu học (2021-2022) Tag với:Bộ đề thi HK1 lớp 4 - môn TOAN02/05/2022 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Số \(93 085\) đọc là :

    • A.
      Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lămChín ba nghìn không tám lăm

    • B.
      Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm 

    • C.
      Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm 

    • D.
      Chín ba nghìn không tám lăm

  • Câu 2:

    Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:

    • A.
      85 091   

    • B.
      85 190

    • C.
      58 901   

    • D.
      58 910 

  •  



  • Câu 3:

    Hai số có tổng là 1035, số lớn hơn số bé 117 đơn vị. Vậy số lớn là:

    • A.
      459    

    • B.
      567

    • C.
      576     

    • D.
      765 

  • Câu 4:

    Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ ?

    • A.
      765 dụng cụ     

    • B.
      675 dụng cụ

    • C.
      756 dụng cụ         

    • D.
      567 dụng cụ 

  • Câu 5:

    Nếu \(a = 8260\) thì giá trị biểu thức \(35420 \,– a : 4\) là :

    • A.
      2 065   

    • B.
      8 855 

    • C.
      6 790  

    • D.
      33 355 

  • Câu 6:

    Điền dấu  \((>, <, =)\) vào chỗ chấm:  \(60 240 ……  60 000 + 200 + 4\)

    • A.
      <

    • B.
      >

    • C.
      =

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 7:

    Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

    • A.
      90000  

    • B.
      99999

    • C.
      98765     

    • D.
      97531

  • Câu 8:

    Giá trị của chữ số 9 trong số 693 482 là:

    • A.
      9    

    • B.
      900 

    • C.
      9 000    

    • D.
      90 000 

  • Câu 9:

    Hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số là :

    • A.
      9 023    

    • B.
      9 327 

    • C.
      9 235       

    • D.
      9 236 

  • Câu 10:

    Một hình vuông có diện tích 100cm2. Chu vi hình vuông đó là:

    • A.
      40cm    

    • B.
      50cm

    • C.
      25cm    

    • D.
      10cm 

  • Câu 11:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km 42m = … m

    • A.
      342  

    • B.
      3042 

    • C.
      3420       

    • D.
      30042 

  • Câu 12:

    Trung bình cộng của hai số là 88, số thứ nhất là 53. Số thứ hai là:

    • A.
      35    

    • B.
      38

    • C.
      135 

    • D.
      123 

  • Câu 13:

    Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 186 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 171 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A là 18 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?

    • A.
      525 000 đồng

    • B.
      500 000 đồng

    • C.
      170 000 đồng

    • D.
      175 000 đồng

  • Câu 14:

    Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

    • A.
      50 500 500  

    • B.
      50 050 050 

    • C.
      50 005 005          

    • D.
      50 500 050 

  • Câu 15:

    Chữ số 8 trong số 856 127 có giá trị là:

    • A.
      800 000   

    • B.
      80 000 

    • C.
      8 000 

    • D.
      80 

  • Câu 16:

    Tổng hai số là 145 và hiệu hai số đó là 29 thì số lớn là:

    • A.
      116    

    • B.
      58 

    • C.
      99   

    • D.
      87 

  • Câu 17:

    Trong các số 100; 365; 752; 565; 980 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:

    • A.
      980; 100  

    • B.
      365; 565 

    • C.
      100; 365 

    • D.
      980; 752 

  • Câu 18:

    Trung bình cộng của hai số là 1204. Số bé là 486 thì số lớn là:

    • A.
      1922    

    • B.
      2408  

    • C.
      718   

    • D.
      1690  

  • Câu 19:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 5 yến =………… kg

    • A.
      250  

    • B.
      2500 

    • C.
      2050   

    • D.
      2000 

  • Câu 20:

     Trong các số: 75;  358; 3457;  4560;  915;  2464;  2367;  2050;  3132;  7815. Các số chia hết cho 2 là

    • A.
      358; 4560; 2464; 2050; 7815

    • B.
      358; 4560; 2367; 2050; 3132

    • C.
      358; 4560; 2464; 2050; 3132

    • D.
      4560; 2464; 2050; 3132


Đề thi nổi bật tuần

==============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Ðinh Tiên Hoàng
  2. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Lê Ngọc Hân
  3. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Lương Thế Vinh
  4. Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Sơn Hà
  5. Đề thi giữa HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường tiểu học Trần Quốc Toản
  6. Đề thi giữa HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường tiểu học Kim Đồng

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Chuyên mục

  • Amin – Amino Axit – Protein (994)
  • Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic (355)
  • Biến dị (360)
  • Cacbohidrat (493)
  • Chức Năng Ngôn Ngữ (198)
  • Crom – Sắt – Đồng Và Các Kim Loại Khác (692)
  • Đại Cương Về Hóa Vô Cơ (444)
  • Đại Cương Về Kim Loại (946)
  • Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol (336)
  • Dao động Cơ Học (1.884)
  • Dao động Và Sóng điện Từ (284)
  • Đề thi HKI Toán 12 (858)
  • Đề thi HKII Toán 12 (662)
  • Đề thi LỚP 6 (2021-2022) (578)
  • Đề thi môn Anh 2021 – 2022 (6.173)
  • Đề thi môn Hoá 2021 – 2022 (4.888)
  • Đề thi môn Lý 2021 – 2022 (4.944)
  • Đề thi môn Sinh 2021 – 2022 (4.154)
  • Đề thi môn Toán 2021 – 2022 (3.926)
  • Đề thi THPT QG môn Anh (4.899)
  • Đề thi THPT QG môn Hóa (3.401)
  • Đề thi THPT QG môn Lý (3.098)
  • Đề thi THPT QG môn Sinh (2.703)
  • Đề thi thử THPT QG môn Toán (3.173)
  • Đề thi Tiểu học (2021-2022) (99)
  • Đề thi Toán 6 (2021-2022) (880)
  • Di Truyền Cấp độ Phân Tử (251)
  • Di Truyền Cấp độ Tế Bào (165)
  • Di truyền học quần thể (311)
  • Di truyền học ứng dụng (184)
  • Di truyền người (101)
  • Dòng điện Xoay Chiều (1.430)
  • Este – Lipit (824)
  • Hàm Số (594)
  • Hàm số mũ và hàm số lôgarit (499)
  • Hidrocacbon Không No (153)
  • Hidrocacbon No (23)
  • Hidrocacbon Thơm (48)
  • Hình học OXYZ (609)
  • Hoá Hữu Cơ (479)
  • Khối đa Diện (270)
  • Khối Tròn Xoay (177)
  • Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ – Nhôm (900)
  • Kỹ Năng Tổng Hợp Hóa học (625)
  • Lượng Tử ánh Sáng (398)
  • Luyện Kỹ Năng đọc Hiểu (30)
  • Luyện Viết Tiếng Anh (318)
  • Ngữ âm Và Trọng âm (326)
  • Ngữ pháp (776)
  • Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng (236)
  • Oxy – Lưu Huỳnh (37)
  • Phi Kim Và Phân Bón (302)
  • Polime (236)
  • Sinh thái học (332)
  • Số Phức (287)
  • Sóng ánh Sáng (609)
  • Sóng Cơ Học (1.128)
  • Sự điện Li (63)
  • Tiến hóa sinh học (288)
  • Tính quy luật của hiện tượng di truyền (541)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (1.167)
  • Trắc nghiệm Anh 12 (10 năm) (733)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2.270)
  • Trắc nghiệm Địa Lý (2021 – 2022) (1.737)
  • Trắc nghiệm GDCD (1.825)
  • Trắc nghiệm GDCD (2021 – 2022) (1.691)
  • Trắc nghiệm Hóa 11 (784)
  • Trắc nghiệm Hóa 12 (2.112)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2.185)
  • Trắc nghiệm Lịch sử (2021 – 2022) (1.867)
  • Trắc nghiệm Lý 12 (1.378)
  • Trắc nghiệm Sinh 12 (1.107)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (1.897)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Chân trời (586)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – Cánh diều (140)
  • Trắc nghiệm Toán 6 – KNTT (43)
  • Từ vựng (911)
  • Vật Lý Hạt Nhân (444)

Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz