• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng a3.

Thuộc chủ đề:Đề thi thử THPT QG môn Toán 04/06/2020 Tag với:Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lương Thế Vinh lần 2

  • Câu hỏi:

    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng

    • A.
      \(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)
    • B.
      \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
    • C.
      \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
    • D.
      \(\frac{{{a^3}}}{{16}}\)

    Lời giải tham khảo:

    chen-hinh-htn Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.

    Đáp án đúng: A

    Ta có

    \(\left\{ \begin{array}{l}
    MN\parallel A’C,MN = \frac{1}{2}A’C\\
    NP\parallel A’B’,NP = \frac{1}{2}A’B’\\
    PM\parallel B’C’,PM = \frac{1}{2}B’C’
    \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {S_{MNP}} = \frac{1}{4}{S_{A’B’C’}}\\
    (MNP)\parallel (A’B’C’)
    \end{array} \right.\)

    Lăng trụ có đường cao:

    \(h \Rightarrow d(G,(MNP)) = \frac{h}{2} \Rightarrow {V_{GMNP}} = \frac{1}{3}.\frac{h}{2}.\frac{1}{4}{S_{A’B’C’}}\)

    Bài ra ta có \(h.{S_{A’B’C’}} = {a^3} \Rightarrow {V_{GMNP}} = \frac{{{a^3}}}{{24}}\)

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

    RANDOM

  • Câu trắc nghiệm liên quan:

    1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;2] như hình vẽ.
    2. Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng 300, đồng thời cho nửa �
    3. Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m +1 , thứ n + 1, thứ p + 1 là 3 số dương a, b, c.
    4. Cho ba hàm số \(y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = g\left( x \right),{\rm{ }}y = h\left( x \right)\).
    5. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a
    6. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_{n + 1}} = 3{u_n} – 2{u_{n – 1}}\) và \({u_1} = {\log _2}5,{\mkern 1mu} {\rm{\;}}
    7. Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 6x + 4y – 2z + 10 = 0\) và cho mặt phẳng \(\left( P \righ
    8. Cho số phức \(z = a + bi\) thỏa mãn \(\left| {z – i} \right| = 2\) và \(\left| {z + 3i} \right| + 2\left| {z – 4 – i} \right|\) 
    9. Cho 3 hàm số \(y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}


    Sidebar chính




    Môn Toán

    1. Hàm Số
    2. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
    3. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
    4. Số Phức
    5. Khối đa Diện
    6. Khối Tròn Xoay
    7. Hình học OXYZ
    8. Đề thi HKI Toán 12
    9. Đề thi HKII Toán 12
    10. Trắc nghiệm Toán 12
    11. Đề thi thử THPT QG môn Toán

    Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2021 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
    Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
    Môn Toán - Học Giải - Sách toán - eBook Toán