• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Phương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3} – 2}}{{x – 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi:

Thuộc chủ đề:Đề thi môn Toán 2021 – 2022 Tag với:Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Thái Học15/05/2022 by admin Để lại bình luận

  • Câu hỏi:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

    Phương trình \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3}  – 2}}{{x – 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi:


    • A.
      \(m < \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\) 

    • B.
      \(m < \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\) 

    • C.
      \(m \le \dfrac{{f\left( 0 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + 2}}\)  

    • D.
      \(m \le \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\) 

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Ta có : \(\dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{\sqrt {x + 3}  – 2}}{{x – 1}} > m \Leftrightarrow \dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{{x + 3 – 4}}{{\left( {\sqrt {x + 3}  + 2} \right)\left( {x – 1} \right)}} > m \Leftrightarrow \dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt {x + 3}  + 2}} > m\)

    Đặt \(g\left( x \right) = \dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt {x + 3}  + 2}} > m\,\,\forall x \in \left( {0;1} \right) \Rightarrow m \le \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} f\left( x \right)\)

    Xét hàm số \(g\left( x \right) = \dfrac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{{\sqrt {x + 3}  + 2}}\) ta có:

     \(g’\left( x \right) = \dfrac{{f’\left( x \right)}}{{36}} – \dfrac{{\dfrac{1}{{2\sqrt {x + 3} }}}}{{{{\left( {\sqrt {x + 3}  + 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{f’\left( x \right)}}{{36}} – \dfrac{1}{{2\sqrt {x + 3} {{\left( {\sqrt {x + 3}  + 2} \right)}^2}}}\)

    Dựa vào đồ thị hàm số \(y = f’\left( x \right)\) ta thấy

    \(\begin{array}{l}f’\left( x \right) \le 1\,\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow \sqrt {x + 3}  < 2 \Rightarrow \sqrt {x + 3}  + 2 < 4\\ \Rightarrow 2\sqrt {x + 3} \left( {\sqrt {x + 3}  + 2} \right) < 2.2.4 = 16 \Rightarrow \dfrac{1}{{2\sqrt {x + 3} \left( {\sqrt {x + 3}  + 2} \right)}} > \dfrac{1}{{16}}\end{array}\)

    \( \Rightarrow g’\left( x \right) \le \dfrac{1}{{36}} – \dfrac{1}{{16}} < 0 \Rightarrow \) Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\)

    \( \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right) = \dfrac{{f\left( 1 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{4} \Rightarrow m \le \dfrac{{f\left( 1 \right)}}{{36}} + \dfrac{1}{4} = \dfrac{{f\left( 1 \right) + 9}}{{36}}\).

    Chọn D.

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOCTRACNGHIEM cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

  • Bài liên quan:

    1. Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = AC = 2a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là
    2. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB\) và \(CD\) thuộc hai đáy của hình trụ, \(AB = 4a\),\(AC = 5a\). Thể tích khối trụ là
    3. Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) . Khi đó \({x_0} + {y_0}\) bằng:
    4. Xét điểm \(M\) thay đổi thuộc \(\left( Q \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) bằng:
    5. Hàm số \(y = f\left( {2x – 1} \right) + \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} – 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
    6. Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;1} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tạo độ là:
    7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} + {6^x} – m{.4^x} = 0\) có nghiệm là:
    8. Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính \(R\) bằng:
    9. Thể tích của khối \(PQNMD'C'\) bằng:
    10. Gọi \(D\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(AC\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt \(\left( {SCD} \right)\) bằng:
    11. Trong không gian \(Oxyz\) , cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + y + z – 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z – 2}}{{ – 1}}\).
    12. Kết quả của phép tính \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{{{e^x} – 2{e^{ – x}} + 1}}} \) bằng:
    13. Tích phân \(I = \int\limits_{ – 1}^2 {\left| {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right|dx} \) bằng với tích phân nào sau đây?
    14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({4^x} – m{2^x} + 1 = 0\) có 2 nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 0\).
    15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x – m} \right)\) có nghiệm:

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    Môn Toán

    1. Đề thi môn Toán 2021 – 2022
    2. Hàm Số
    3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
    4. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
    5. Số Phức
    6. Khối đa Diện
    7. Khối Tròn Xoay
    8. Hình học OXYZ
    9. Đề thi HKI Toán 12
    10. Đề thi HKII Toán 12
    11. Trắc nghiệm Toán 12
    12. Đề thi thử THPT QG môn Toán
    13. Đề thi LỚP 6 (2021-2022)

     

    Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
    Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
    Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz