• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Nếu \(\lim {u_n} = + \infty \) và \(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right)\) bằng:

Thuộc chủ đề:Đề thi môn Toán 2021 – 2022 Tag với:Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Nhân Tông22/04/2022 by admin Để lại bình luận

  • Câu hỏi:

    Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right)\) bằng: 


    • A.
      \( – \infty \) 

    • B.
      \( + \infty \)

    • C.
      \(a\)

    • D.
      \(0\) 

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Giải chi tiết:

    Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) =  + \infty \)

    Chọn B.

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOCTRACNGHIEM cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

  • Bài liên quan:

    1. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\sqrt {\dfrac{{x – 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right)\).
    2. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 2x}}{{\sin 3x}}\) bằng:
    3. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp 2 là \(6x\).
    4. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) – {\cos ^2}x\) với \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\). Nếu \(y' = 1\) và \(f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = 0\). Khi đó \(f\left( x \right)\) là:
    5. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{x^3} – 2x\,\,khi\,\,x \ge 2\\{x^3} + 3x\,\,\,\,\,khi\,\,x
    6. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{1 – {{\cos }^2}3x}}{{2{x^2}}}\) bằng giá trị nào sau đây?
    7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\sin ^2}\left( {1 – \dfrac{x}{2}} \right)\). Giá trị lớn nhất của \(f'\left( x \right)\) bằng:
    8. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), biết \(SA = a\sqrt 3 ,\,\,AB = a\), \(AD = a\sqrt 6 \). Khoảng cách từ điểm \(A\) đến \(\left( {SCD} \right)\) bằng:
    9. Hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} – 3x + 4}}{{{x^2} + x – 2}}\) có đạo hàm là:
    10. Cho hàm số \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^5} – 30{\left( {x + 1} \right)^3} + 5\). Số nghiệm âm của phương trình \(f''\left( x \right) = 0\) là:
    11. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{{x^2} + 6x – 8}}{{{x^2} – 4}}\) bằng:
    12. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {\dfrac{1}{x} – \dfrac{1}{3}} \right)\dfrac{1}{{{{\left( {x – 3} \right)}^3}}}\) bằng:
    13. Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\,\,AB = BC = a\) và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}\). Tính \(SA\) .
    14. Hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) có đạo hàm là:
    15. \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + … + \dfrac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right]\) bằng:
    16. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) và \(SA = SC,\,\,SB = SD\). Mệnh đề nào sau đây sai?
    17. Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 1,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 2019\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {g\left( x \right) – 2f\left( x \right)} \right]\).
    18. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm tại điểm \({x_0} = 1\) và \(f'\left( {{x_0}} \right) = \sqrt 2 \). Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt 2 .f\left( x \right) + 1009{x^2}\) tại điểm \({x_0} = 1\) bằng:
    19. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 3{x^2} + 5\). Tính \(f'\left( 2 \right)\).
    20. Tính \(\lim \dfrac{{{2^n}{{.3}^n} – {{3.3}^n}}}{{{6^n} + {4^n}}}\) ta được:

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    Môn Toán

    1. Đề thi môn Toán 2021 – 2022
    2. Hàm Số
    3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
    4. Nguyên Hàm Tích Phân Và ứng Dụng
    5. Số Phức
    6. Khối đa Diện
    7. Khối Tròn Xoay
    8. Hình học OXYZ
    9. Đề thi HKI Toán 12
    10. Đề thi HKII Toán 12
    11. Trắc nghiệm Toán 12
    12. Đề thi thử THPT QG môn Toán
    13. Đề thi LỚP 6 (2021-2022)

     

    Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2022 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
    Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
    Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- - Lam van hay- Hoc Giai- Hoc VN Quiz