-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 302340Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:
-
A.
\(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k2\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k2\pi (k \in Z)\) -
B.
\(\,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \,(k \in Z)\) -
C.
\(\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi (k \in Z)\) -
D.
\(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k\pi ;x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi ;k \in Z)\)
-
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 302341Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x + 1\) là.
-
A.
m = 4 -
B.
m = -2 -
C.
m = 3 -
D.
m = 1
-
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 302342Tập xác định của hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 – sinx} }}\)
-
A.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
D.
\(\phi \)
-
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 302343Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x – 4\sin x – 5\) là:
-
A.
-9 -
B.
0 -
C.
9 -
D.
-8
-
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 302344Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
-
A.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\). -
B.
Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. -
C.
Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. -
D.
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
-
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 302345Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \(d:x – 2y – 5 = 0.\) Ảnh của đường thẳng \(d:x – 2y – 5 = 0\) qua phép quay tâm O góc \(\frac{\pi }{2}\) có phương trình:
-
A.
\(2x + y – 5 = 0.\) -
B.
\(2x + y + 3 = 0.\) -
C.
\(2x + 3y – 6 = 0.\) -
D.
\(x – 2y + 4 = 0.\)
-
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 302346Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\). Khi đó phép vị tự tỉ số \(k = 3\) biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C’} \right)\) có bán kính là:
-
A.
\(108\). -
B.
\(6\). -
C.
\(18\). -
D.
\(12\).
-
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 302347Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.
-
A.
168 -
B.
170 -
C.
164 -
D.
172
-
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 302348Trong khai triển \({\left( {2x – 1} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chứa \({x^8}\) là:
-
A.
-11520 -
B.
45 -
C.
256 -
D.
11520
-
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 302349Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
-
A.
180 -
B.
160 -
C.
90 -
D.
45
-
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 302350Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
-
A.
\(y = \sin x – \cos x\). -
B.
\(y = 2\sin x\). -
C.
\(y = 2\sin \left( { – x} \right)\). -
D.
\(y = – 2\cos x\)
-
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 302351Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x – 3{\cos ^2}x = 0\) là:
-
A.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \); \(x = \arctan ( – \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) -
B.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) -
C.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \);\(x = \arctan ( – 3) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) -
D.
\(x = \arctan ( – \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 302352Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:2x – y + 6 = 0;\)\({d_2}:2x – y + 4 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính \(2a – b\)
-
A.
4 -
B.
-4 -
C.
2 -
D.
-2
-
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 302353Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:
-
A.
8 -
B.
4 -
C.
\(\frac{{12}}{5}\) -
D.
6
-
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 302354Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:
-
A.
\(\dfrac{2}{{15}}\) -
B.
\(\dfrac{6}{{25}}\) -
C.
\(\dfrac{8}{{25}}\) -
D.
\(\dfrac{4}{{15}}\)
-
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 302355Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
-
A.
\(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\) -
B.
\(\cot x = \sqrt 3 .\) -
C.
\(\tan x = \sqrt 3 .\) -
D.
\(\sin \left( {x – \dfrac{\pi }{3}} \right) = – \dfrac{1}{2}\)
-
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 302356Giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là.
-
A.
\(M = 2\) -
B.
\(M = 2\sqrt 2 \) -
C.
\(M = 1\) -
D.
\(M = \sqrt 2 \)
-
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 302357Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?
-
A.
Phép tịnh tiến. -
B.
Phép quay. -
C.
Phép đồng nhất. -
D.
Phép vị tự tỉ số \(k{\rm{ }}\left( {k \ne \pm 1} \right)\).
-
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 302358Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \(d:x + 3y – 4 = 0\) và \(d’:x + 3y – 11 = 0\). Biết rằng phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến \(d\) thành \(d’\). Phương án nào dưới đây đúng?
-
A.
\(\overrightarrow v = (1; – 2)\). -
B.
\(\overrightarrow v = ( – 1;2)\). -
C.
\(\overrightarrow v = ( – 1; – 2)\). -
D.
\(\overrightarrow v = (1;2)\).
-
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 302359Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau:
-
A.
48 -
B.
42 -
C.
58 -
D.
28
-
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 302360Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy:
-
A.
4123 -
B.
3452 -
C.
225 -
D.
446
-
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 302361Nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos x\) là:
-
A.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \). -
B.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \). -
C.
\(x = \dfrac{\pi }{4}\). -
D.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2}\).
-
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 302362Đồ thì hình bên là đồ thị của hàm số nào?
-
A.
\(y = \sin x\) -
B.
\(y = \cot x\) -
C.
\(y = \tan x\) -
D.
\(y = \cos x\)
-
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 302363Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Nếu \(k < 0\) thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM’} \) cùng hướng -
B.
Nếu k = – 1 thì \(M \equiv M’\) -
C.
Nếu k = 1 thì M và M’đối xứng nhau qua O -
D.
Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
-
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 302364Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là
-
A.
\(\dfrac{2}{{13}}\) -
B.
\(\dfrac{1}{{169}}\) -
C.
\(\dfrac{4}{{13}}\) -
D.
\(\dfrac{3}{4}\)
-
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 302365Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý:
-
A.
268 -
B.
136 -
C.
120 -
D.
170
-
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 302366Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ:
-
A.
3690 -
B.
3120 -
C.
3400 -
D.
3143
-
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 302367Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3; – 5} \right)\). Tìm tọa độ ảnh \(A’\) của điểm \(A\) qua phép quay \({Q_{\left( {O;\frac{\pi }{2}} \right)}}\).
-
A.
\(A’\left( {3; – 5} \right)\). -
B.
\(A’\left( {5;3} \right)\). -
C.
\(A’\left( { – 5;3} \right)\). -
D.
\(A’\left( { – 3; – 5} \right)\).
-
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 302368Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {BC} }}\), phép quay \(Q\left( {B,\,{{60}^o}} \right)\), phép vị tự \({V_{\left( {A,\,3} \right)}}\), \(\Delta ABC\) biến thành \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\). Diện tích \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là:
-
A.
\(9\sqrt 2 \) -
B.
\(5\sqrt 2 \) -
C.
\(9\sqrt 3 \) -
D.
\(5\sqrt 3 \)
-
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 302369Tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 – cos3x} }}\) là:
-
A.
\(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
C.
\(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\) -
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 302370Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin 2x – cos2x\) là:
-
A.
[-1; 1] -
B.
[-2; 2] -
C.
[-3; 3] -
D.
[-4; 4]
-
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 302371Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là:
-
A.
\(x = – \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) -
B.
\(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) -
C.
Cả A và B -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 302372Hàm số \(y = cos2x\, – \,{\sin ^2}x\) là:
-
A.
Hàm số chẵn -
B.
Hàm số lẻ -
C.
Hàm số không chẵn, không lẻ -
D.
Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
-
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 302373Cho hình chữ nhật tâm \(O\) (không phải là hình vuông). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm \(O\) góc \(\alpha \) với \(0 \le \alpha < 2\pi \), biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
-
A.
\(4\). -
B.
\(2\). -
C.
\(3\). -
D.
\(0\).
-
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 302374Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( {4;6} \right)\) và \(M’\left( { – 3;5} \right)\). Phép vị tự tâm \(I\), tỉ số \(k = – \frac{1}{2}\) biến điểm \(M\) thành \(M’\). Tìm tọa độ tâm vị tự \(I\).
-
A.
\(I\left( {11;1} \right)\). -
B.
\(I\left( {1;11} \right)\). -
C.
\(I\left( { – 4;10} \right)\). -
D.
\(I\left( { – \frac{2}{3};\frac{{16}}{3}} \right)\).
-
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 302375Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\vec v = \left( {2; – 1} \right)\). Tìm ảnh A’ của \(A\left( { – 1;2} \right)\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\).
-
A.
\(A’\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\). -
B.
\(A’\left( { – 3;3} \right)\). -
C.
\(A’\left( {1;1} \right)\). -
D.
\(A’\left( {3; – 3} \right)\).
-
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 302376Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
-
A.
114 -
B.
144 -
C.
146 -
D.
148
-
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 302377Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
-
A.
120 -
B.
240 -
C.
720 -
D.
35
-
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 302378Phương trình \(\cot \left( {2x + \dfrac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0\) có các họ nghiệm là:
-
A.
\(\,x = – \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) -
B.
\(\,x = \dfrac{{7\pi }}{{24}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\) -
C.
\(\,x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};\,k \in \mathbb{Z}\) -
D.
\(x = \dfrac{{ – 7\pi }}{{24}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\)
-
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 302379Phương trình \(2co{s^2}2x\, + \,\left( {\sqrt 3 – 2} \right)cos2x\, – \sqrt 3 = 0\) có các họ nghiệm là:
-
A.
\(\,x = k2\pi ,\,x = \dfrac{{ – 5\pi }}{6} + k\pi ,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) -
B.
\(x = k\pi ; \pm \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}\) -
C.
\(\,x = k\pi ;\,x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) -
D.
\(x = \dfrac{{ – 5\pi }}{{12}} + k\dfrac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}\)
-
Trả lời