Câu hỏi:
The word subjected in paragraph 2 is closest in meaning to_______.
-
A.
pull through -
B.
put through -
C.
break through -
D.
see through
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án B. put through
Kiến thức: từ vựng gần nghĩa
Subject sth to sth = put sth through sth: cho cái gì trải nghiệm điều gì đó
Minh chứng: A second method subjected the corals to increasing temperatures to condition them to be able to survive in warm ocean environments.
Tạm dịch: Phương pháp thứ hai là cho san hô trải nghiệm nhiệt độ cao dần để khiến chúng làm quen và nâng cao khả năng sống sót trong môi trường nước đại dương đang ấm dần lên.
Trả lời