-
Câu 1:
Hàm số \(y={{\left| x \right|}^{3}}-{{x}^{2}}+4\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
Không có
-
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 462190Cho hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có đồ thị (C), đường thẳng \(y=2x+m\) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi?
-
A.
\(m=\pm 2\sqrt{2}\) -
B.
\(m=2\sqrt{8}\) -
C.
\(m\ne 1\) -
D.
\(\forall m\in \mathbb{R}\)
-
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 462195Số đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 0;3 \right)\) và tiếp xúc với ĐTHS \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) là?
-
A.
0 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
1
-
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 462202Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{e}^{x}}}{{{x}^{2}}}\). Tính đạo hàm \({{f}^{‘}}\left( 1 \right)\) bằng?
-
A.
\(-e\) -
B.
\({{e}^{2}}\) -
C.
\(3e\) -
D.
\(6e\)
-
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 462208Hàm số \(y={{x}^{3}}-mx+1\) có 2 cực trị khi và chỉ khi?
-
A.
\(m=0\) -
B.
\(m>0\) -
C.
\(m<0\) -
D.
\(m\ne 0\)
-
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 462213Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a và tạo với đáy góc \({{60}^{\circ }}\). Tính thể tích lăng trụ đó bằng?
-
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}\) -
B.
\(\frac{{{a}^{3}}}{4}\) -
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\) -
D.
\(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\)
-
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 462218Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ĐTHS \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}\) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác đều?
-
A.
\(m=-\sqrt[3]{3}\) -
B.
\(m=-\sqrt[3]{5}\) -
C.
\(m=\sqrt[3]{3}\) -
D.
\(m=0\)
-
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 462228Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là một tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính k/c từ điểm B đến mp (SAC)?
-
A.
\(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) -
B.
\(a\sqrt{3}\) -
C.
\(\frac{a\sqrt{3}}{4}\) -
D.
\(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)
-
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 462233Thiết diện qua trục của một hình nón là 1 tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2\sqrt{3}\). Thể tích của khối nón này là?
-
A.
\(3\pi \sqrt{3}\) -
B.
\(\pi \sqrt{3}\) -
C.
\(3\pi \sqrt{2}\) -
D.
\(3\pi \)
-
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 462237Cho phương trình \({{7}^{2x+1}}-{{8.7}^{x}}+1=0\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\). Khi đó giá trị \(\frac{{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}}\) bằng?
-
A.
0 -
B.
4 -
C.
2 -
D.
-1
-
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 462244Một người vào gửi ngân hàng 100000000 Vnđ, kì hạn 1 năm, thể thức lãi suất kép, với lãi suất 7,5%/năm. Hỏi nếu để nguyên người gửi không rút tiền ra, và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165000000 Vnđ?
-
A.
9 năm -
B.
6 năm -
C.
8 năm -
D.
7 năm
-
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 462247Nếu \(\log 3=a\) thì \(\log 9000\) bằng?
-
A.
\({{a}^{2}}+3\) -
B.
\(3+2a\) -
C.
\(3{{a}^{2}}\) -
D.
\({{a}^{2}}\)
-
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 462252Một người đem gửi ngân hàng 10000000 đồng với thể thức lãi suất kép kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 6%/năm. Sau 2 năm người đó đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó được tất cả bao nhiêu tiền? (Chỉ tính đến tiền đồng)
-
A.
11200000 đồng -
B.
11000000 đồng -
C.
11264925 đồng -
D.
11263125 đồng
-
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 462258Đối với hàm số \(y=\frac{mx-1}{x+2}\) có đồ thị \(({{C}_{m}})\) (m là tham số). Với các giá trị nào của m thì đt y = 2x – 1 cắt đồ thị \(({{C}_{m}})\) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho \(AB=\sqrt{10}\)?
-
A.
\(m=-\frac{1}{2}\) -
B.
\(m\ne -\frac{1}{2}\) -
C.
\(m\ne 3\) -
D.
\(m=3\)
-
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 462262Cho hàm số \(y=\sqrt{x+\frac{1}{x}}\). GTNN của hàm số trên \((0;+\infty )\) bằng?
-
A.
\(0\) -
B.
\(\sqrt{2}\) -
C.
\(2\) -
D.
\(1\)
-
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 462267Phương trình sau \({{\log }_{2}}(-{{x}^{2}}-3x-m+10)=3\) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?
-
A.
\(m>2\) -
B.
\(m>4\) -
C.
\(m<2\) -
D.
\(m<4\)
-
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 462270Cho hình lập phương \(ABCD.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}{{D}^{‘}}\) cạnh a. Tính k/c giữa đường thẳng AD và mp \(\left( BC{{D}^{‘}}{{A}^{‘}} \right)\)?
-
A.
\(\frac{a\sqrt{2}}{3}\) -
B.
\(a\) -
C.
\(a\sqrt{2}\) -
D.
\(\frac{a\sqrt{2}}{2}\)
-
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 462280Cho lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn \({{45}^{\circ }}\), cạnh bên lăng trụ bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy \({{45}^{\circ }}\). Thể tích lăng trụ đó bằng?
-
A.
\({{a}^{3}}\) -
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\) -
C.
\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\) -
D.
\(2{{a}^{3}}\)
-
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 462288Gọi \(M={{3}^{{{\log }_{0,5}}4}};N={{3}^{{{\log }_{0,5}}13}}\). Bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
-
A.
M < 1 -
B.
M > 1; N > 1 -
C.
M < 1; N < 1 -
D.
N < 1
-
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 462293Chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{2}\). Tính thể tích của khối chóp?
-
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{4}\) -
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{12}\) -
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{4}\) -
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{12}\)
-
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 462321Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( m-\frac{2}{3} \right)x+5\) đạt CT tại \(x=1\) thì m bằng?
-
A.
\(m=\frac{3}{7}\) -
B.
\(m=\frac{7}{3}\) -
C.
\(m=\frac{2}{5}\) -
D.
\(m=0\)
-
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 462327Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm chung của đồ thị 2 hàm số \(y = – {x^2} – x + 5\) và \(y = {x^3} + {x^2} – x + 2\). Tìm \({y_0}\)?
-
A.
\({y_0} = 4\) -
B.
\({y_0} = – 1\) -
C.
\({y_0} = 3\) -
D.
\({y_0} = 0\)
-
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 462330Cho \(m>0\). Nếu \(X=\frac{\sqrt[3]{m}}{{{m}^{2}}\sqrt[5]{m}}\) và \(a=\frac{1}{\sqrt[3]{{{m}^{2}}}}\) thì?
-
A.
\(X={{a}^{\frac{3}{5}}}\) -
B.
\(X={{a}^{\frac{2}{5}}}\) -
C.
\(X={{a}^{\frac{2}{15}}}\) -
D.
\(X={{a}^{\frac{14}{5}}}\)
-
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 462336Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
-
A.
\(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}+2x+1\) -
B.
\(y=-{{x}^{3}}-x-2\) -
C.
\(\frac{x-1}{x+3}\) -
D.
\(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3\)
-
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 462341Thiết diện qua trục của 1 hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó?
-
A.
\(2\) -
B.
\(2\sqrt{3}\) -
C.
\(\sqrt{3}\) -
D.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
-
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 462343Cho HS \(y=\ln \left( {{x}^{4}}+1 \right)\). Khi đó \({{y}^{‘}}\left( 1 \right)\) có giá trị bằng?
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 462347Hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right)\), ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Khi đó k/c từ B đến mp (SAC) bằng?
-
A.
\(a\) -
B.
\(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\) -
C.
\(\frac{a\sqrt{5}}{5}\) -
D.
\(2a\)
-
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 462375Đường thẳng \(y=m\) không cắt ĐTHS \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\) khi?
-
A.
\(m>4\) -
B.
\(-4\le m\le 4\) -
C.
\(0\le m\le 4\) -
D.
\(m < -4\)
-
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 462380Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mp đáy \({{60}^{\circ }}\). Thể tích khối chóp đó bằng?
-
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\) -
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\) -
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\) -
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)
-
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 462389Diện tích toàn phần của 1 hình lập phương bằng \(294c{{m}^{2}}\). Tính thể tích khối lập phương đó?
-
A.
\(343c{{m}^{3}}\) -
B.
\(216c{{m}^{3}}\) -
C.
\(125c{{m}^{3}}\) -
D.
\(300\sqrt{2}c{{m}^{3}}\)
-
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 462395TXĐ của hàm số \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2x \right)\) là?
-
A.
\(\left( 1;+\infty \right)\) -
B.
\(\left( 0;1 \right)\) -
C.
\(\left( -1;0 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\) -
D.
\(\left( 0;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)\)
-
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 462399Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}\). Một đường thẳng đi qua trung điểm I của AB và song song với BC cắt AC tại J. Mặt phẳng \(\left( {{A}^{‘}}IJ \right)\) chia khối lăng trụ thành 2 khổi. Tính tỉ số thể tích giữa 2 khối đó (số bé chia cho số lớn)?
-
A.
\(\frac{1}{2}\) -
B.
\(\frac{1}{6}\) -
C.
\(\frac{1}{11}\) -
D.
\(\frac{1}{4}\)
-
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 462403ĐTHS \(y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x+1\) và \(y={{x}^{2}}-x+3\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
-
A.
Không có -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 462408Cho hình hộp \(ABCD.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}{{D}^{‘}}\) có thể tích bằng V. E, F lần lượt là trung điểm của \(D{{D}^{‘}}\) & \(C{{C}^{‘}}\). Khi đó ta có tỉ số \(\frac{{{V}_{EABD}}}{{{V}_{BCDEF}}}\) bằng?
-
A.
\(\frac{1}{2}\) -
B.
\(\frac{1}{3}\) -
C.
\(\frac{2}{3}\) -
D.
\(1\)
-
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 462412Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của ĐTHS \(y=\frac{3x-1}{2-x}\) là?
-
A.
\(y=2,x=\frac{3}{2}\) -
B.
\(y=-3,x=2\) -
C.
\(y=\frac{3}{2},x=2\) -
D.
\(y=2,x=-3\)
-
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 462417Cho hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-3}\). Gọi GTLN là M, GTNN mà m trên \(\left[ 0;2 \right]\). Khi đó m + M có giá trị là?
-
A.
\(4\) -
B.
\(\frac{8}{5}\) -
C.
\(\frac{14}{3}\) -
D.
\(-\frac{14}{3}\)
-
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 462424Điểm cực đại của ĐTHS \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x\) là?
-
A.
\(\left( 0;1 \right)\) -
B.
\(\left( 1-\frac{\sqrt{3}}{3};\frac{2\sqrt{3}}{9} \right)\) -
C.
\(\left( 1;0 \right)\) -
D.
\(\left( \frac{1+\sqrt{3}}{2};-\frac{2\sqrt{3}}{9} \right)\)
-
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 462427Tính đạo hàm của HS \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+3x-2 \right)\)?
-
A.
\({{y}^{‘}}=\frac{2x+3}{\left( {{x}^{2}}+3x-2 \right)\ln 3}\) -
B.
\({{y}^{‘}}=\frac{\left( 2x+3 \right)\ln 3}{{{x}^{2}}+3x-2}\) -
C.
\(\left( 2x+3 \right)\ln 3\) -
D.
\({{y}^{‘}}=\frac{2x+3}{{{x}^{2}}+3x-2}\)
-
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 462433Khối trụ \({{T}_{1}}\) có thể tích bằng 40. Tăng bán kính của \({{T}_{1}}\) lên gấp 3 lần ta được khối trụ \({{T}_{2}}\). Tính thể tích của khối trụ \({{T}_{2}}\)
-
A.
\(300\). -
B.
\(240\). -
C.
\(360\). -
D.
\(120\).
-
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 462440Trong không gian cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và góc giữa chúng bằng \({{60}^{0}}\). Tính góc ở đỉnh tạo bởi mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b?
-
A.
\({{120}^{0}}\). -
B.
\({{60}^{0}}\). -
C.
\({{45}^{0}}\). -
D.
\({{30}^{0}}\).
-
Trả lời