• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Thuộc chủ đề:Đề thi 2022 – 2023 Tag với:DE THI HK1 LOP 11 - 2022 - 202308/01/2023 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Điều kiện xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{1-\sin x}{{{\sin }^{2}}x}}\) là: 

    • A.
      \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \)              

    • B.
      \(x\ne k2\pi \)   

    • C.
      \(x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi \)         

    • D.
      \(x\ne k\pi \) 

  • Câu 2:

    M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số \(y=4\sin \left( x-\dfrac{5\pi }{4} \right)-3\cos \left( x-\dfrac{5\pi }{4} \right)\) . Khi đó: 

    • A.
      \(M=5,m=-5\) 

    • B.
      \(M=1,m=-1\) 

    • C.
      \(M=7,m=1\) 

    • D.
      \(M=1,m=7\) 

  •  



  • Câu 3:

    Phương trình \(\sin x=\cos x\) có nghiệm là: 

    • A.
      \(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \)          

    • B.
      \(x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi \) 

    • C.
      \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\)           

    • D.
      Một kết quả khác 

  • Câu 4:

    Phương trình \(2{{\sin }^{2}}x-1=0\) có nghiệm là: 

    • A.
      \(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \)   

    • B.
      \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \)  

    • C.
      \(x=\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}\)      

    • D.
      \(x=\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{4}\) 

  • Câu 5:

    Phương trình \(2{{\sin }^{2}}x+\sin x-3=0\) có nghiệm là:   

    • A.
      \(k\pi \)         

    • B.
      \(\frac{\pi }{2}+k\pi \)         

    • C.
      \(\frac{\pi }{2}+k2\pi \)             

    • D.
      \(-\frac{\pi }{6}+k2\pi \) 

  • Câu 6:

    Phương trình \(\sin x\cos x\cos 2x=0\) có nghiệm là:   

    • A.
      \(k\pi \)     

    • B.
      \(\frac{k\pi }{2}\)    

    • C.
      \(\frac{k\pi }{4}\)      

    • D.
      \(\frac{k\pi }{8}\) 

  • Câu 7:

    Phương trình \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=2\) có nghiệm là:   

    • A.
      \(\frac{\pi }{6}+k2\pi \)    

    • B.
      \(-\frac{\pi }{6}+k\pi \)    

    • C.
      \(\frac{5\pi }{6}+k2\pi \)  

    • D.
      \(x=\frac{5\pi }{6}+k\pi \)    

  • Câu 8:

    Phương trình \(\tan x=\cot x\) có nghiệm là: 

    • A.
      \(\frac{\pi }{2}+\left( k+1 \right)\frac{\pi }{2}\)    

    • B.
      \(\frac{\pi }{2}+k\pi \)  

    • C.
      \(\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}\)   

    • D.
      \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}\)  

  • Câu 9:

    Phương trình \(2{{\cos }^{2}}x+5\sin x=4\) có nghiệm âm lớn nhất bằng: 

    • A.
      \(-\frac{7\pi }{6}\) 

    • B.
      \(-\frac{5\pi }{6}\) 

    • C.
      \(-\frac{11\pi }{6}\)   

    • D.
      \(-\frac{\pi }{6}\) 

  • Câu 10:

    Một họa sĩ có 8 bức tranh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bức tranh này theo một thứ tự nhất định ?   

    • A.
      40320        

    • B.
      20160        

    • C.
      360     

    • D.
      10620

  • Câu 11:

    Một lớp có 10 học sinh được chọn, bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó, bí thư (không kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau là:   

    • A.
      30    

    • B.
      1000     

    • C.
      720     

    • D.
      120 

  • Câu 12:

    Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 cái cà vạt. Để chọn 1 quần, 1 áo, 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:           

    • A.
      13 

    • B.
      72 

    • C.
      34 

    • D.
      24 

  • Câu 13:

    Với đa giác lồi 10 cạnh, số đường chéo là:   

    • A.
      90 

    • B.
      40 

    • C.
      35 

    • D.
      55 

  • Câu 14:

    Nghiệm của phương trình \({{x}^{2}}C_{x-1}^{x-4}=A_{4}^{2}C_{x+1}^{3}-xC_{x-1}^{3}\)là: 

    • A.
      4

    • B.
      5

    • C.
      6

    • D.
      7

  • Câu 15:

    Trong biểu thức khai triển \({{\left( 1-x \right)}^{6}}\), hệ số của số hạng chứa \({{x}^{3}}\) là:    

    • A.
      -10

    • B.
      -20 

    • C.
      10 

    • D.
      20 

  • Câu 16:

    Hệ số của \({{x}^{10}}{{y}^{19}}\) trong khai triển \({{\left( x-2y \right)}^{29}}\) là:  

    • A.
      \({{2}^{19}}C_{29}^{10}\)   

    • B.
      \(-{{2}^{19}}C_{29}^{10}\)     

    • C.
      \(C_{29}^{10}\)         

    • D.
      \(-C_{29}^{10}\) 

  • Câu 17:

    Tổng các hệ số trong khai triển \({{\left( \frac{1}{x}+{{x}^{4}} \right)}^{n}}\) là 1024. Tìm hệ số chứa \({{x}^{5}}\).   

    • A.
      120         

    • B.
      210        

    • C.
      792 

    • D.
      972 

  • Câu 18:

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({{\left( x-\frac{1}{x} \right)}^{n}}\) biết \(C_{n}^{2}C_{n}^{n-2}+2C_{n}^{2}C_{n}^{3}+C_{n}^{3}C_{n}^{n-3}=100\)    

    • A.
      9

    • B.
      8

    • C.
      6

    • D.
      Đáp số khác

  • Câu 19:

    Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau. A “Tổng số chấm xuất hiện là 7”, C “Tích số chấm xuất hiện là 12”.  

    • A.
      \(\frac{1}{6};\frac{1}{9}\)    

    • B.
      \(\frac{30}{36};\frac{1}{6}\)   

    • C.
      \(\frac{5}{18};\frac{1}{3}\)     

    • D.
      \(\frac{1}{9};\frac{1}{9}\)  

  • Câu 20:

    Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để viên bi lấy ra cò màu đỏ.  

    • A.
      \(\frac{5}{11}\)      

    • B.
      \(\frac{1}{3}\)  

    • C.
      \(\frac{2}{3}\)    

    • D.
      \(\frac{3}{4}\)   

  • Câu 21:

    Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 học sinh. Tính xác suất để có ít nhất 1 cán bộ lớp? 

    • A.
      \(\frac{5}{6}\)   

    • B.
      \(25\)  

    • C.
      \(\frac{2}{7}\)     

    • D.
      \(\frac{27}{95}\)   

  • Câu 22:

    Biết \(M’\left( -3;2 \right)\) là ảnh của \(M\left( 1;-2 \right)\) qua \({{T}_{\overrightarrow{u}}},M”\left( 2;3 \right)\) là ảnh của M’ qua \({{T}_{\overrightarrow{v}}}\). Tọa độ \(\overrightarrow{u}+\overrightarrow{v}=?\)   

    • A.
      \(\left( 1;5 \right)\)    

    • B.
      \(\left( 1;-5 \right)\)   

    • C.
      \(\left( -1;-5 \right)\)   

    • D.
      \(\left( -1;5 \right)\)  

  • Câu 23:

    Phép \({{V}_{\left( O;-3 \right)}}\) biến đường tròn \(\left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+4y-4=0\) thành đường tròn có phương trình:  

    • A.
      \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-6 \right)}^{2}}=9\) 

    • B.
      \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+6 \right)}^{2}}=81\)  

    • C.
      \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+6 \right)}^{2}}=9\)  

    • D.
      \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-6 \right)}^{2}}=81\) 

  • Câu 24:

    Cho hình chóp S.ABCD. Chọn khẳng định sai?

    • A.
      A, B, C, D đồng phẳng. 

    • B.
      S, B, C, D không đồng phẳng.

    • C.
      S không nằm trong mặt phẳng (ABCD). 

    • D.
      S, A, B, C đồng phẳng. 

  • Câu 25:

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 

    • A.
      Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. 

    • B.
      Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 

    • C.
      Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 

    • D.
      Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. 

  • Câu 26:

    Cho tứ diện ABCD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? 

    • A.
      AB và CD chéo nhau.       

    • B.
      A, B, C, D không đồng phẳng. 

    • C.
      AD và BC không cắt nhau.       

    • D.
      AC cắt BD. 

  • Câu 27:

    Cho 2 đường thẳng a, b chéo nhau. Trên a lấy hai điểm A, B. Trên b lấy 2 điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây sai? 

    • A.
      AB và CD chéo nhau    

    • B.
      AC và BD chéo nhau 

    • C.
      AD và BC chéo nhau     

    • D.
      AC, BD cùng thuộc 1 mặt phẳng 

  • Câu 28:

    Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt (SAB) và (SCD). Tìm d ?      

    • A.
      \(d\equiv SO\)        

    • B.
      \(d\equiv AC\)    

    • C.
      \(d\equiv BD\)   

    • D.
      \(d\equiv SI\) 

  • Câu 29:

    Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến của (SMN) và (SAB). Tìm a?   

    • A.
      \(a\equiv SQ\) với Q là giao điểm của BH với MN, H là điểm thuộc SA.

    • B.
      \(a\equiv MI\) với I là giao điểm của hai đường thẳng MN và AB.

    • C.
      \(a\equiv SO\) với O là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN

    • D.
      \(a\equiv SI\) với I là giao điểm của hai đường thẳng MN và AB.

  • Câu 30:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: 

    • A.
      BJ        

    • B.
      AD   

    • C.
      BI  

    • D.
      IJ  

  • Câu 31:

    Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Tìm giao điểm của mp(CMN) với đường thẳng SO là: 

    • A.
      A

    • B.
      J 

    • C.
      I

    • D.
      B

  • Câu 32:

    Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ bên dưới. CÓ ABCD là tứ giác lồi. Với W là điểm thuộc cạnh SD, X là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD và Y là giao điểm 2 đường thẳng SX với BW. Gọi P là giao điểm của DY và (SAB). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

    • A.
      P là giao điểm của 2 đường thẳng DY và SB 

    • B.
      P là giao điểm của 2 đường thẳng DY và SA 

    • C.
      P là giao điểm của 2 đường thẳng DY và AB 

    • D.
      P là giao điểm của 2 đường thẳng DW và SC 

  • Câu 33:

    Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là:   

    • A.
      Điểm C   

    • B.
      Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN

    • C.
      Điểm N     

    • D.
      Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC 

  • Câu 34:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: 

    • A.
      SO    

    • B.
      Sx // AD // BC      

    • C.
      SA   

    • D.
      SD  

  • Câu 35:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác lồi, O là giao điểm của AC và BD, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB, SC. SD cắt (AB’C’) tại D’. Khi đó: 

    • A.
      Các đường thẳng AC’, B’D’, SO đồng quy. 

    • B.
      B’, C’, D’ thẳng hàng. 

    • C.
      Các đường thẳng AC’, B’D’, SO đồng phẳng. 

    • D.
      S, O, D’ thẳng hàng. 

  • Câu 36:

    Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC, d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là:      

    • A.
      d cắt (ABC)        

    • B.
      \(d\subset \left( ABC \right)\)  

    • C.
      d không song song (ABC)        

    • D.
      d // (ABC) 

  • Câu 37:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lươt là trung điểm của BC, CD, SA. Thiết diện của (MNQ) với hình chóp là: 

    • A.
      Tam giác     

    • B.
      Tứ giác        

    • C.
      Ngũ giác      

    • D.
      Lục giác   

  • Câu 38:

    Cho tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a, M là trung điểm của AB. Mp(P) qua M song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là: 

    • A.
      \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{16}\)  

    • B.
      \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{8}\)   

    • C.
      \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{12}\)   

    • D.
      \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{4}\)   

  • Câu 39:

    Cho tứ diện ABCD, M thuộc đoạn AB, thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua M song song với BD và AC là:  

    • A.
      Hình bình hành           

    • B.
      Hình thoi       

    • C.
      Tam giác       

    • D.
      Hình thang cân 

  • Câu 40:

    Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi \({{G}_{1}},{{G}_{2}}\) lần lượt  là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đoạn thẳng \({{G}_{1}}{{G}_{2}}\) bằng:     

    • A.
      \(\frac{a}{4}\)     

    • B.
      \(\frac{a}{3}\)  

    • C.
      \(\frac{2a}{3}\) 

    • D.
      \(\frac{3a}{2}\)   

Đề thi nổi bật tuần

============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 Trường THPT Quang Trung
  2. Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Hiền
  3. Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du
  4. Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Hưng Đạo
  5. Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2022-2023 Trường THPT Hai Bà Trưng
  6. Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trần Quang Khải
  7. Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 Trường THPT Lương Ngọc Quyến
  8. Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu
  9. Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 Trường THPT Trưng Vương
  10. Đề thi HK1 môn Lịch sử 11 năm 2022-2023 Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • [A10-CD] The Neolithic Age lasted from __________. 31/01/2023
  • [A10-CD] Where in the passage does the author mention the stone tools and weapons? 31/01/2023
  • [A10-CD] Which of the following developments is NOT related to the conditions of the Stone Age? 31/01/2023
  • [A10-CD] According to the passage, what does the word "which" in line 5 refer to? 31/01/2023
  • [A10-CD] Into how many periods was the Stone Age divided? 31/01/2023




Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2023 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- QAZ English- Hoc Tap - Giai bai tap - Giao Vien VN