• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học trắc nghiệm

Học trắc nghiệm

Trắc nghiệm đề thi môn toán, lý, hóa, sinh, anh, sử, địa, GDCD

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD

Đề thi HK1 môn Địa lí 10 KNTT năm 2022-2023 Trường THPT Hà Huy Tập

Thuộc chủ đề:Đề thi 2022 – 2023 Tag với:DE THI HK1 LOP 10 - 2022 - 202315/01/2023 by admin Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Đi theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự nào dưới đây?

    • A.
      Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám

    • B.
      Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám

    • C.
      Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên

    • D.
      Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen

  • Câu 2:

    Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt nào?

    • A.
      Vòng đai nóng

    • B.
      Vòng đai nhiệt đới

    • C.
      Vòng đai lạnh

    • D.
      Vòng đai ôn hòa

  •  



  • Câu 3:

    Đâu là phát biểu không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?

    • A.
      Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên

    • B.
      Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ

    • C.
      Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau

    • D.
      Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể

  • Câu 4:

    Tác động nào sau đây của con người có ảnh hưởng tích cực đến môi trường tự nhiên?

    • A.
      Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc

    • B.
      Khai thác cát thủy tinh ở ven biển

    • C.
      Đắp đê ngăn ngập úng ở đồng bằng

    • D.
      Phá rừng để nuôi trồng thủy sản

  • Câu 5:

    Đâu là nnguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?

    • A.
      Thực vật, hồ đầm

    • B.
      Hàm lượng phù sa tăng

    • C.
      Độ dốc lòng sông

    • D.
      Lượng mưa tăng lên

  • Câu 6:

    Đặc điểm nào sau đây không thuộc lớp vỏ địa lí?

    • A.
      Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển

    • B.
      Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau

    • C.
      Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí

    • D.
      Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội

  • Câu 7:

    Đâu là kiểu thảm thực vật phân bố chủ yếu ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?

    • A.
      Rừng nhiệt đới ẩm

    • B.
      Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp

    • C.
      Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

    • D.
      Rừng cận nhiệt ẩm

  • Câu 8:

    Yếu tố nào đã cho dưới đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật?

    • A.
      Độ dốc

    • B.
      Hướng sườn

    • C.
      Độ cao

    • D.
      Hướng nghiêng

  • Câu 9:

    Nhân tố sinh học nào dưới đây quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật?

    • A.
      Độ ẩm

    • B.
      Thức ăn

    • C.
      Nơi sống

    • D.
      Nhiệt độ

  • Câu 10:

    Đâu là đặc điểm của đất ở vùng đồng bằng?

    • A.
      Tầng phong hóa mỏng nhưng nhiều mùn

    • B.
      Tầng phong hóa dày, giàu dinh dưỡng

    • C.
      Tầng phong hóa mỏng, đất chặt và khô

    • D.
      Tầng phong hóa dày nhưng khô, bị giây

  • Câu 11:

    Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào đã làm thay đổi tính chất đất nhiều nhất?

    • A.
      Gieo hạt

    • B.
      Bón phân

    • C.
      Làm cỏ

    • D.
      Cày bừa

  • Câu 12:

    Đâu là nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới?

    • A.
      Các gió thường xuyên

    • B.
      Địa hình các vùng biển

    • C.
      Sức hút của Mặt Trăng

    • D.
      Sức hút của Mặt Trời

  • Câu 13:

    Trên đại Dương, các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào dưới đây?

    • A.
      Xích đạo

    • B.
      Chí tuyến

    • C.
      Vĩ độ 30°- 40°

    • D.
      Vùng cực

  • Câu 14:

    Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

    • A.
      Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có

    • B.
      Là dao động của các khối nước biển và đại dương

    • C.
      Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn

    • D.
      Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng

  • Câu 15:

    Phía dưới tầng nước ngầm là các tầng nào?

    • A.
      Tầng đất, đá không thấm nước

    • B.
      Nhiều đất, hàm lượng khoáng

    • C.
      Các tầng đất, đá dễ thấm nước

    • D.
      Giàu chất khoáng, nhiều đá vôi

  • Câu 16:

    Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố nào?

    • A.
      Mức độ bốc hơi

    • B.
      Đặc điểm địa hình

    • C.
      Lớp phủ thực vật

    • D.
      Đặc điểm đất, đá

  • Câu 17:

    Ngày nước thế giới là ngày bao nhiêu?

    • A.
      22-3

    • B.
      22-12

    • C.
      23-6

    • D.
      21-9

  • Câu 18:

    Loại gió nào đã cho dưới đây không phải là gió thường xuyên?

    • A.
      Gió mùa

    • B.
      Gió Mậu dịch

    • C.
      Gió Tây ôn đới

    • D.
      Gió Đông cực

  • Câu 19:

    Khu vực nào sau đây có mưa ít?

    • A.
      Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí

    • B.
      Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp

    • C.
      Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi

    • D.
      Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh

  • Câu 20:

    Nhân tố nào không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

    • A.
      Thời gian chiếu sáng

    • B.
      Tính chất mặt đệm

    • C.
      Độ che phủ thực vật

    • D.
      Độ lớn góc nhập xạ

  • Câu 21:

    Đâu là nguyên nhân gây ra hiện tượng biển tiến, biển thoái?

    • A.
      Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra

    • B.
      Vận động nâng lên và hạ xuống

    • C.
      Ảnh hưởng của địa hình ven biển

    • D.
      Tác động của hải lưu chạy ven bờ

  • Câu 22:

    Vận động theo phương thẳng đứng có đặc điểm như thế nào?

    • A.
      Xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn

    • B.
      Xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ

    • C.
      Xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ

    • D.
      Xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn

  • Câu 23:

    Yếu tố nào dưới đây không thuộc về ngoại lực?

    • A.
      Kiến tạo

    • B.
      Con người

    • C.
      Sinh vật

    • D.
      Khí hậu

  • Câu 24:

    Thuyết kiến tạo mảng xuất hiện khi các nhà khoa học nhận thấy hình thái các bờ nào có thể khớp nhau?

    • A.
      Bờ phía đông của châu Âu và bờ phía tây của châu Phi

    • B.
      Bờ phía đông của Bắc Mỹ và bờ phía tây của châu Phi

    • C.
      Bờ phía đông của Nam Mỹ và bờ phía tây của châu Phi

    • D.
      Bờ phía đông của Nam Mỹ và bờ phía tây của châu Á

  • Câu 25:

    Đâu là mảng kiến tạo nhỏ?

    • A.
      Âu-Á

    • B.
      Bắc Mĩ

    • C.
      Nam Cực

    • D.
      Phi-lip-pin

  • Câu 26:

    Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một yếu tố nào?

    • A.
      Kinh tuyến

    • B.
      Vĩ tuyến

    • C.
      Lục địa

    • D.
      Đại dương

  • Câu 27:

    Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng gì?

    • A.
      Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất

    • B.
      Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày

    • C.
      Lệch hướng chuyển động của các vật thể

    • D.
      Khác nhau giữa các mùa trong một năm

  • Câu 28:

    Muốn tính giờ địa phương, cần căn cứ vào yếu tố nào?

    • A.
      Độ to nhỏ của Mặt Trời tại địa phương đó

    • B.
      Độ cao và độ to nhỏ của Mặt trời ở nơi đó

    • C.
      Độ cao của mặt Trời tại địa phương đó

    • D.
      Ánh nắng nhiều hay ít tại địa phương đó

  • Câu 29:

    Tên gọi khác của nhân Trái Đất là gì?

    • A.
      Magiê

    • B.
      Nife

    • C.
      SiAl

    • D.
      Sima

  • Câu 30:

    Đâu là đặc điểm của lớp Manti dưới?

    • A.
      Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển

    • B.
      Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo

    • C.
      Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng

    • D.
      Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km

  • Câu 31:

    Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và yếu tố nào?

    • A.
      Nhân trong của Trái Đất

    • B.
      Phần dưới của lớp Manti

    • C.
      Nhân ngoài của Trái Đất

    • D.
      Phần trên của lớp Manti

  • Câu 32:

    Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện các yếu tố nào?

    • A.
      Các đối tượng địa lí trên bản đồ

    • B.
      Bản chú giải cuả một bản đồ

    • C.
      Hệ thống đường kinh, vĩ tuyến

    • D.
      Tỉ lệ của bản đồ so với thực tế

  • Câu 33:

    Muốn xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào những yếu tố nào?

    • A.
      Chú giải và kí hiệu

    • B.
      Kinh tuyến và chú giải

    • C.
      Các đường kinh, vĩ tuyến

    • D.
      Kí hiệu và vĩ tuyến

  • Câu 34:

    Thiết bị nào bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?

    • A.
      Vệ tinh nhân tạo

    • B.
      Các loại ngôi sao

    • C.
      Vệ tinh tự nhiên

    • D.
      Trạm hàng không

  • Câu 35:

    Muốn thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp gì?

    • A.
      Kí hiệu

    • B.
      Bản đồ – biểu đồ

    • C.
      Đường đẳng trị

    • D.
      Khoanh vùng

  • Câu 36:

    Muốn thể hiện diện tích cây trồng thường dùng phương pháp nào?

    • A.
      Bản đồ – biểu đồ

    • B.
      Kí hiệu

    • C.
      Đường chuyển động

    • D.
      Chấm điểm

  • Câu 37:

    Các đối tượng nào thường dùng phương pháp kí hiệu để thể hiện?

    • A.
      Tập trung thành vùng rộng lớn

    • B.
      Phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc

    • C.
      Di chuyển theo các hướng bất kì

    • D.
      Phân bố theo những điểm cụ thể

  • Câu 38:

    Địa lí học gồm có những thành phần nào?

    • A.
      Kinh tế đô thị và địa chất học

    • B.
      Địa lí tự nhiên và bản đồ học

    • C.
      Bản đồ học và kinh tế – xã hội

    • D.
      Kinh tế – xã hội và địa lí tự nhiên

  • Câu 39:

    Với cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào?

    • A.
      Khoa học xã hội

    • B.
      Kinh tế vĩ mô

    • C.
      Khoa học tự nhiên

    • D.
      Xã hội học

  • Câu 40:

    Nhóm nghề nghiệp nào sau đây liên quan đến địa lí tổng hợp?

    • A.
      Quy hoạch, GIS

    • B.
      Khí hậu học, địa chất

    • C.
      Nông nghiệp, du lịch

    • D.
      Dân số, đô thị học

Đề thi nổi bật tuần

============

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK1 môn Vật lý 10 KNTT năm 2022-2023 Trường THPT Phan Bội Châu
  2. Đề thi HK1 môn Vật lý 10 Cánh diều năm 2022-2023 Trường THPT Long Hòa
  3. Đề thi HK1 môn Vật lý 10 CTST năm 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa
  4. Đề thi HK1 môn Vật lý 10 Cánh diều năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
  5. Đề thi HK1 môn Vật lý 10 KNTT năm 2022-2023 Trường THPT Trần Quang Diệu
  6. Đề thi HK1 môn GDKT & PL 10 KNTT năm 2022-2023 Trường THPT Việt Trì
  7. Đề thi HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Trãi
  8. Đề thi HK1 môn GDKT & PL 10 Cánh diều năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Du
  9. Đề thi HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
  10. Đề thi HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • [THPT 2023] The word they in paragraph 3 refers to __________: internal structure and fingerboard, Civaldi and Tartini, … 05/02/2023
  • [THPT 2023] What is the main idea presented in paragraph three? 05/02/2023
  • [THPT 2023] The King’s 24 Violins is mentioned to illustrate that __________. 05/02/2023
  • [THPT 2023] According to the passage, early violins were different from modern violins in that _________. 05/02/2023
  • [THPT 2023] The word standard is closest in meaning to __________. 05/02/2023




Học Trắc nghiệm (c) 2018 - 2023 - Trắc nghiệm trực tuyến môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, GDCD
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12- QAZ English- Hoc Tap - Giai bai tap - Giao Vien VN