-
Câu 1:
Ngày nay, các chữ số từ 0 – 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào?
-
A.
Số Ấn Độ. -
B.
Số Ả Rập. -
C.
Số Hy Lạp. -
D.
Số Ai Cập.
-
-
Câu 2:
Học lịch sử giúp chúng ta biết được kiến thức nào sau đây?
-
A.
quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. -
B.
sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất. -
C.
quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật. -
D.
những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
-
-
Câu 3:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động của việc sử dụng công cụ kim loại tới đời sống của người nguyên thủy?
-
A.
Giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt. -
B.
Giúp thúc đẩy năng suất lao động, tạo ra sản phẩm ngày càng nhiều cho xã hội. -
C.
Làm xuất hiện của cải dư thừa, dẫn đến sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội. -
D.
Dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.
-
-
Câu 4:
Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú?
-
A.
Đá. -
B.
Gỗ. -
C.
Kim loại. -
D.
Nhựa.
-
-
Câu 5:
Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây?
-
A.
Vượn cổ. -
B.
Người tối cổ. -
C.
Người tinh khôn. -
D.
Người thông minh.
-
-
Câu 6:
Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là gì?
-
A.
làng bản. -
B.
thị tộc. -
C.
bầy người. -
D.
bộ lạc.
-
-
Câu 7:
Đâu là nội dung đúng khi nói về tư liệu hiện vật?
-
A.
đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. -
B.
những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. -
C.
bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. -
D.
di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
-
-
Câu 8:
Lịch sử được hiểu là gì?
-
A.
tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. -
B.
những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. -
C.
sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. -
D.
những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
-
-
Câu 9:
Sự tích Quả dưa hấu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
-
A.
Tư liệu chữ viết. -
B.
Tư liệu truyền miệng. -
C.
Tư liệu gốc. -
D.
Tư liệu hiện vật.
-
-
Câu 10:
Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
-
A.
Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. -
B.
Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút. -
C.
Viết chữ trên những tấm đất sét ướt. -
D.
Xây dựng nhiều kim tự tháp.
-
-
Câu 11:
Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?
-
A.
Sông Nin và sông Hằng. -
B.
Sông Ấn và sông Hằng. -
C.
Hoàng Hà và Trường Giang. -
D.
Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
-
-
Câu 12:
Ai Cập cổ đại nằm ở khu vực nào hiện nay?
-
A.
Đông Bắc châu Phi. -
B.
Đông Nam châu Phi. -
C.
Tây Bắc Châu Phi. -
D.
Tây Nam châu Phi.
-
-
Câu 13:
Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất trải qua các dạng lần lượt nào?
-
A.
vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn. -
B.
vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ. -
C.
Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn. -
D.
Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.
-
-
Câu 14:
Ấn Độ là nguồn gốc quê hương của hai tôn giáo lớn nào dưới đây?
-
A.
Hồi giáo và Hin-đu giáo. -
B.
Hin-đu giáo và Phật giáo. -
C.
Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. -
D.
Phật giáo và Hồi giáo.
-
-
Câu 15:
Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
-
A.
Sắt. -
B.
Đồng thau. -
C.
Đồng đỏ. -
D.
Thiếc.
-
-
Câu 16:
Vì sao tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử?
-
A.
ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác. -
B.
bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết. -
C.
cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử. -
D.
cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
-
-
Câu 17:
Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc nào sau đây?
-
A.
sùng bái “vật tổ”. -
B.
chế tác công cụ lao động. -
C.
hợp tác săn bắt thú rừng. -
D.
cư trú ven sông, suối.
-
-
Câu 18:
Người Ai Cập ướp xác với mục đích gì?
-
A.
làm theo ý thần linh. -
B.
gia đình được giàu có. -
C.
đợi linh hồn tái sinh. -
D.
người chết được lên thiên đàng.
-
-
Câu 19:
Đâu là tác phẩm văn học nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Xuân Thu?
-
A.
Ly tao. -
B.
Cửu ca. -
C.
Thiên vấn. -
D.
Kinh Thi.
-
-
Câu 20:
Hai con sông nào có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà?
-
A.
sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. -
B.
sông Ấn và sông Hằng. -
C.
sông Hoàng Hà và Trường Giang. -
D.
sông Nin và sông Ti-grơ.
-
-
Câu 21:
Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?
-
A.
Trường, lớp. -
B.
Văn hóa. -
C.
Nhà xưởng. -
D.
Sinh vật.
-
-
Câu 22:
Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
-
A.
361 -
B.
180 -
C.
360 -
D.
181
-
-
Câu 23:
Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ nhờ vào đâu?
-
A.
vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. -
B.
đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ. -
C.
số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ. -
D.
mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
-
-
Câu 24:
Kí hiệu bản đồ tổng cộng có bao nhiêu loại?
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
1 -
D.
2
-
-
Câu 25:
Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta thường dùng kí hiệu nào sau đây?
-
A.
Đường. -
B.
Điểm. -
C.
Diện tích. -
D.
Hình học.
-
-
Câu 26:
Chúng ta phải nghiên cứu rất kĩ phần ________ trước khi sử dụng bản đồ.
-
A.
kí hiệu bản đồ. -
B.
tỉ lệ bản đồ. -
C.
bảng chú giải và kí hiệu. -
D.
bảng chú giải.
-
-
Câu 27:
Hãy chọn một câu đúng về khái niệm bản đồ?
-
A.
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. -
B.
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. -
C.
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. -
D.
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
-
-
Câu 28:
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ kiến thức nào?
-
A.
mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. -
B.
độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. -
C.
khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu. -
D.
độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
-
-
Câu 29:
Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) được gọi là gì?
-
A.
kinh tuyến Đông. -
B.
kinh tuyến gốc. -
C.
kinh tuyến 1800. -
D.
kinh tuyến Tây.
-
-
Câu 30:
Kí hiệu đường thể hiện kiến thức gì?
-
A.
ranh giới. -
B.
cảng biển. -
C.
sân bay. -
D.
ngọn núi.
-
-
Câu 31:
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào đơn vị kiến thức nào?
-
A.
mép bên trái tờ bản đồ. -
B.
mũi tên chỉ hướng đông bắc. -
C.
các đường kinh, vĩ tuyến. -
D.
bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.
-
-
Câu 32:
Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
-
A.
Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều. -
B.
Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí. -
C.
Hạn chế không gian vùng đất sống. -
D.
Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
-
-
Câu 33:
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ bao nhiêu?
-
A.
00 -
B.
200 -
C.
900 -
D.
1800
-
-
Câu 34:
Tọa độ địa lí của một điểm là nơi giao nhau giữa ___________.
-
A.
giữa kinh độ và kinh tuyến của một điểm. -
B.
giữa kinh độ và vĩ độ của một điểm. -
C.
giữa kinh độ và vĩ tuyến của một điểm. -
D.
giữa kinh độ và kinh tuyến gốc của một điểm.
-
-
Câu 35:
Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ __________.
-
A.
càng lớn. -
B.
càng dài. -
C.
càng nhỏ và ngược lại. -
D.
càng lớn và ngược lại.
-
-
Câu 36:
Kí hiệu nhà máy thủy điện là thuộc kí hiệu nào sau đây?
-
A.
Điểm. -
B.
Đường. -
C.
Dện tích. -
D.
Tượng hình.
-
-
Câu 37:
Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
-
A.
Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. -
B.
Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. -
C.
Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. -
D.
Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
-
-
Câu 38:
Khi nào một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
-
A.
Có màu sắc và kí hiệu -
B.
Có bảng chú giải -
C.
Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải -
D.
Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
-
-
Câu 39:
Nằm giữa hướng bắc và hướng đông là hướng nào?
-
A.
đông nam. -
B.
tây nam. -
C.
đông. -
D.
đông bắc.
-
-
Câu 40:
Máy bay đi từ Hà Nội đến Băng Cốc (Thái Lan), bay theo hướng nào?
-
A.
Hướng Nam -
B.
Hướng Tây -
C.
Hướng Bắc -
D.
Hướng Tây Nam
-
Đề thi nổi bật tuần
============
Trả lời