-
Câu 1:
Địa lí có những đóng góp giá trị cho yếu tố nào?
-
A.
mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng -
B.
tất cả các lĩnh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ -
C.
hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế -
D.
các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
-
-
Câu 2:
Nhóm nghề nghiệp nào liên quan đến thành phần tự nhiên?
-
A.
dân số học, đô thị học -
B.
khí hậu học, địa chất -
C.
môi trường, tài nguyên -
D.
nông nghiệp, du lịch
-
-
Câu 3:
Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với những yếu tố nào?
-
A.
bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin -
B.
bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu -
C.
bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu -
D.
bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu
-
-
Câu 4:
Nhóm nghề nghiệp liên quan đến tự nhiên tổng hợp là gì?
-
A.
nông nghiệp, du lịch -
B.
khí hậu học, địa chất -
C.
môi trường, tài nguyên -
D.
dân số học, đô thị học
-
-
Câu 5:
Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về dạng khoa học nào?
-
A.
khoa học địa lí -
B.
khoa học xã hội -
C.
khoa học vũ trụ -
D.
khoa học tự nhiên
-
-
Câu 6:
Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
-
A.
Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ -
B.
Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội -
C.
Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ -
D.
Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra
-
-
Câu 7:
Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
-
A.
chấm điểm -
B.
đường chuyển động -
C.
bản đồ – biểu đồ -
D.
kí hiệu
-
-
Câu 8:
Phương pháp bản đồ – biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí nào?
-
A.
được phân bố ở cácvùng khác nhau -
B.
trên một đơn vị lãnh thổ hành chính -
C.
được sắp xếp thứ tự theo thời gian -
D.
trong một khoảng thời gian nhất định
-
-
Câu 9:
Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
-
A.
Hải cảng -
B.
Dòng biển -
C.
Luồng di dân -
D.
Hướng gió
-
-
Câu 10:
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian?
-
A.
Bản đồ – biểu đồ -
B.
Chấm điểm -
C.
Kí hiệu -
D.
Kí hiệu theo đường
-
-
Câu 11:
Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
-
A.
Tượng hình -
B.
Hình học -
C.
Điểm -
D.
Chữ
-
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?
-
A.
Thể hiện được tốc độ di chyển đối tượng -
B.
Biểu hiện động lực phát triển đối tượng -
C.
Xác định được vị trí của đối tượng -
D.
Thể hiện được quy mô của đối tượng
-
-
Câu 13:
Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
-
A.
kí hiệu -
B.
chấm điểm -
C.
bản đồ – biểu đồ -
D.
đường chuyển động
-
-
Câu 14:
Các tuyến giao thông đường biển thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
-
A.
đường chuyển động -
B.
chấm điểm -
C.
kí hiệu -
D.
bản đồ – biểu đồ
-
-
Câu 15:
Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện yếu tố gì?
-
A.
các đối tượng địa lí trên bản đồ -
B.
bản chú giải cuả một bản đồ -
C.
hệ thống đường kinh, vĩ tuyến -
D.
tỉ lệ của bản đồ so với thực tế
-
-
Câu 16:
Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào những yếu tố nào?
-
A.
chú giải và kí hiệu -
B.
kinh tuyến và chú giải -
C.
các đường kinh, vĩ tuyến -
D.
kí hiệu và vĩ tuyến
-
-
Câu 17:
Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần nào?
-
A.
kí hiệu và vĩ tuyến -
B.
vĩ tuyến và kinh tuyến -
C.
kinh tuyến và chú giải -
D.
chú giải và kí hiệu
-
-
Câu 18:
Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
-
A.
Vệ tinh nhân tạo -
B.
Các loại ngôi sao -
C.
Vệ tinh tự nhiên -
D.
Trạm hàng không
-
-
Câu 19:
Hệ thống định vị toàn cầu viết tắt là gì?
-
A.
GPS -
B.
GPRS -
C.
GSO -
D.
VPS
-
-
Câu 20:
Nhận định nào sau đây không đúng với GPS và bản đồ số?
-
A.
Được sử dụng phổ biến trong đời sống -
B.
Xác định vị trí của đối tượng địa lí bất kì -
C.
Chỉ được sử dụng trong ngành quân sự -
D.
Quản lí sự di chuyển của đối tượng địa lí
-
-
Câu 21:
Ưu điểm lớn nhất của GPS là gì?
-
A.
GPS hoạt động trong mọi địa hình, nhiều ở nước phát triển, mất rất ít phí sử dụng -
B.
GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mạnh nhất trên đất liền, không mất phí sử dụng -
C.
GPS hoạt động trong mọi địa hình, mọi nơi trên Trái Đất, mất nhiều phí sử dụng -
D.
GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mọi nơi trên Trái Đất, không mất phí sử dụng
-
-
Câu 22:
Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?
-
A.
Là một tập hợp có tổ chức -
B.
Lưu trữ các dữ liệu bản đồ -
C.
Rất thuận lợi trong sử dụng -
D.
Mất nhiều chi phí lưu trữ
-
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
-
A.
Nhiều Ni, Fe -
B.
Vật chất lỏng -
C.
Áp suất rất lớn -
D.
Nhiệt độ rất cao
-
-
Câu 24:
Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti được gọi là gì?
-
A.
mặt Mô-hô -
B.
tầng đối lưu -
C.
khí quyển -
D.
tầng badan
-
-
Câu 25:
Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là bao nhiêu?
-
A.
50km -
B.
5km -
C.
30km -
D.
15km
-
-
Câu 26:
Nhân Trái Đất còn có tên gọi khác là gì?
-
A.
Magiê -
B.
Nife -
C.
SiAl -
D.
Sima
-
-
Câu 27:
Đặc điểm của lớp Manti dưới là gì?
-
A.
cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển -
B.
không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo -
C.
hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng -
D.
có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
-
-
Câu 28:
Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và yếu tố nào?
-
A.
nhân trong của Trái Đất -
B.
phần dưới của lớp Manti -
C.
nhân ngoài của Trái Đất -
D.
phần trên của lớp Manti
-
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
-
A.
Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn -
B.
Có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km -
C.
Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển -
D.
V
-
-
Câu 30:
Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một yếu tố nào?
-
A.
kinh tuyến -
B.
vĩ tuyến -
C.
lục địa -
D.
đại dương
-
-
Câu 31:
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng gì?
-
A.
sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất -
B.
giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày -
C.
lệch hướng chuyển động của các vật thể -
D.
khác nhau giữa các mùa trong một năm
-
-
Câu 32:
Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Nam bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa gì?
-
A.
thu và đông -
B.
hạ và thu -
C.
đông và xuân -
D.
xuân và hạ
-
-
Câu 33:
Chuỗi hồ Lớn ở cao nguyên Đông Phi được hình thành do tác động của yếu tố nào?
-
A.
sự vận động nâng lên, hạ xuống -
B.
các khúc uốn của sông, địa hình -
C.
động đất, thiên tai và con người -
D.
các vận động đứt gãy, tách giãn
-
-
Câu 34:
Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?
-
A.
Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương -
B.
Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực -
C.
Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia -
D.
Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin
-
-
Câu 35:
Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?
-
A.
Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc -
B.
Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn -
C.
Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh -
D.
Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm
-
-
Câu 36:
Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do đâu?
-
A.
biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra -
B.
vận động nâng lên và hạ xuống -
C.
ảnh hưởng của địa hình ven biển -
D.
tác động của hải lưu chạy ven bờ
-
-
Câu 37:
Đặc điểm của vận động theo phương thẳng đứng là gì?
-
A.
xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn -
B.
xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ -
C.
xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ -
D.
xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn
-
-
Câu 38:
Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực?
-
A.
Kiến tạo -
B.
Con người -
C.
Sinh vật -
D.
Khí hậu
-
-
Câu 39:
Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là gì?
-
A.
nội lực -
B.
lực hấp dẫn -
C.
ngoại lực -
D.
lực Côriôlit
-
-
Câu 40:
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là gì?
-
A.
năng lượng từ các vụ nổ thiên thể -
B.
năng lượng ở trong lòng Trái Đất -
C.
năng lượng do con người gây ra -
D.
năng lượng của bức xạ Mặt Trời
-
Đề thi nổi bật tuần
============
Trả lời